越南语
越南语 中的 sự không phát triển 是什么意思?
越南语 中的单词 sự không phát triển 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự không phát triển 的说明。
越南语 中的sự không phát triển 表示先天萎缩, 成形不全, 发育不全。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự không phát triển 的含义
先天萎缩(aplasia) |
成形不全(aplasia) |
发育不全(aplasia) |
查看更多示例
Thứ nhì, những công ty dược sẽ không thực sự phát triển các thuốc kích thích thần kinh. 其次,药品公司并不会研究真正复杂 并对精神起显著效用的药物。 |
Điều này có thể ảnh hưởng không tốt đến sự phát triển trí tuệ và tình cảm của bé. 这样做会妨碍婴儿的情绪和认知能力的发展。 |
Hãy nhớ rằng, Sự Phục Hồi không phải là một sự kiện, mà vẫn tiếp tục phát triển. 要记住,复兴不是一个单一的事件,它仍在持续开展当中。 |
Bạn không thiết kế cho sự phát triển. 你们避免为发展做规划。 |
Bởi vì những người trẻ hiện nay có thể không trải qua sự phát triển như thế này khi họ già đi. 而现在的年青一代 可能不会在成长过程中 经历同样的进步 |
Ý tưởng về sự phát triển không đi kèm chi phí của phần lớn dân cư vẫn được coi là ý tưởng cấp tiến ở nơi đây trên đất Mỹ. 让城市恢复活力。发展不应该以牺牲 大多数人的利益为代价。这也是美国人民普遍认可的观点 |
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra! 学生的属灵成长过程就像藏在面粉里的酵一样,不那么容易察觉。 |
Cuộc Đại khủng hoảng không hề ảnh hưởng đến sự phát triển theo cấp số mũ này. 大萧条根本没有影响科技发展的指数增长。 |
tôi nói, may mắn một phần bởi vì thực sự, không ai trong thế giới đang phát triển đã được phòng ngừa 我刚说“幸运” 因为在过去发展中国家几乎没有一人 接种过疫苗。 |
Và ông ta đã viết hệ Tiera , trong cuốn sách của tôi, thực tế là một trong những hệ thống sự sống nhân tạo đầu tiên-- ngoại trừ việc những chương trình này không thực sự phát triển về mức độ phức tạp. 他写了Tierra系统 在我的书里,是最早出现的 真正的虚拟生命系统之一—— 只是这些程序不会拥有复杂体 |
Trong y học, đó là thử nghiệm giới hạn của sự phát triển trong môi trường không thuận lợi. 在这个词来源的医学领域, 它是在一种不利的环境中 关于鉴定繁荣的程度。 |
7 Tuy nhiên, sự phát triển có dừng lại ở đấy không? 7 但增长是不是到此为止呢? |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 3:27, 28) Lòng quan tâm chân thành của bạn đối với sự phát triển không ngừng của công việc Nước Trời sẽ đem lại nhiều ân phước cho người khác trong đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ. 申命记3:27,28)现今王国工作不断扩展,你尽心参与这项工作,能使整个基督徒团体得益不浅。 |
Cách mặt trời khoảng 150 triệu kilômét, quỹ đạo này ở trong vùng có thể tồn tại sự sống, nơi không lạnh giá cũng chẳng nóng bỏng để sự sống phát triển. 地球离太阳大约1亿5000万公里(9300万英里)运行,轨道所在的区域得天独厚,很适宜生物居住,因为温度适中,生物既不会冻僵也不会烤焦。 |
Điều này cho thấy, trong nền kinh tế toàn cầu, thước đo thành công không còn là sự phát triển quốc gia mà là hệ thống giáo dục tốt nhất theo chuẩn quốc tế. 这告诉我们,在全球经济中, 衡量一国教育成功的基准不再只局限于本国的进步, 而是要将其放到国际上最好的教育系统中去进行比对才有意义。 |
Sách Death—The Final Stage of Growth (Sự chết—Giai đoạn cuối của quá trình phát triển) nói: “Sự chết... là một phần không thể thiếu của đời sống”. 《死亡是人类成长的最后阶段》一书写道:“死亡是人生不可或缺的部分。” |
Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. 但是我们发现 实际上没有一个简单的机制 可以发展一次性使用的 分子。 |
Và điều này quan trọng để chứng minh sự phát triển và nền dân chủ không tương thích với nhau. bạn có thể có một nền dân chủ, bạn có thể có một xã hội mở, và bạn có thể có sự phát triển. 以此证明 增长和民主并不矛盾也是很重要的 我们可以拥有民主 可以拥有开放的社会 我们也可以拥有增长 |
Trong khi sự thật là chúng ta đã không phát triển thành một loài mới trong suốt một thế kỷ, nguồn gen trong cạnh tranh các môn thể thao chắc chắn đã thay đổi. 我们确实没有在一个世纪内进化成 一个新物种, 但竞技运动内的基因库 大部分确实已经改变了。 |
Năm 1989, uy tín của Thatcher lại sút giảm khi nền kinh tế bị thiệt hại do lãi suất được nâng cao để kìm hãm sự bùng nổ không bền vững trong phát triển kinh tế. 戴卓爾夫人的支持度在1989年再度下滑,理由是高漲的利率使經濟由繁榮步入衰退期。 |
Và trong khi ta bận rộn giả vờ không nhìn thấy, ta không nhận thức được sự khác biệt dân tộc đang dần thay đổi cơ hội của mọi người, kìm kẹp họ khỏi sự phát triển, và đôi khi không may lại dẫn đến cái chết yểu. 我要告诉你,不要那么做 我们已经竭尽所能尝试做出改变 不以肤色区分人 但是问题并不在于我们区分人的肤色,而是在于我们区分人的肤色后所采取的行动 不区分人的肤色,一个错误的想法 当我们忙于假装我们并不在乎肤色的时候 我们没有意识到,种族差异是如何 改变人内心潜在的想法,这妨碍了人们的发展 而且有时会造成他们过早死亡 |
Ok, chúng sẽ nói một chút về sự phát triển thương mại cho việc bay vào không gian cùng với con người. 好,我们就谈论一点儿人类太空飞行的商业发展。 |
Cũng không mới mẻ gì khi nói rằng Internet đã thúc đẩy sự phát triển. 说网络加速了 创新并不是什么新闻 |
Các nhà phát triển độc lập là các nhà phát triển phần mềm không chịu phụ thuộc, sở hữu hay sự giúp đỡ của các nhà phát hành. 独立开发商是不隶属于或依赖于某个的出版商的软件开发者。 |
Nếu chúng ta không bao gồm cả những người trẻ tuổi vào sự phát triển của thành phố mình, nếu chúng ta không cho họ cơ hội, câu chuyện của "waithood", cửa ngõ tới khủng bố, bạo lực, băng nhóm, sẽ là câu chuyện của các thành phố 2.0. 如果我们在城市的发展中 不把年轻人考虑在内的话 如果我们不给他们提供机会的话 等待成年期的这个故事 踏入恐怖主义,暴力和帮派这些雷池 将是未来城市的主题 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự không phát triển 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。