越南语 中的 sự dối trá 是什么意思?

越南语 中的单词 sự dối trá 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự dối trá 的说明。

越南语 中的sự dối trá 表示謊言, 谎言, 欺騙, 诈欺, 欺骗。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự dối trá 的含义

謊言

(lie)

谎言

(lie)

欺騙

(deception)

诈欺

(deception)

欺骗

(deception)

查看更多示例

Ông công khai lên án việc bán ân xá là “một sự dối trá và sai lầm”.
韦塞尔公开谴责贩卖赎罪券的做法是“谎言加错误”。
Không thể là bằng chứng cho sự dối trá.
并不是谎言的证明
Phải, tôi chết ngạt vì sự dối trá trong đời binh nghiệp của mình.
讽 驹 钵 秏 產 ┮ 眔 Τ 晾 ē
Sa-tan, “cha sự nói dối”, đã không từ bỏ sự dối trá lúc đầu (Giăng 8:44).
但“谎话的父亲”撒但却没有对自己第一个谎言罢休。(
Sự dối trá thông thường!
你 骗人 , 你 一直 都 在 撒谎 !
Đó là một sự dối trá.
這是 一個 謊言
15 Sa-tan dùng nhiều sự dối trá để cố lừa gạt chúng ta.
15,16.( 甲)撒但散播什么谎言?( 乙)怎样提防受骗?
Anh có nghĩ chúng ta thật sự tạo ra sự dối trá?
你 真的 认为 我们 可 改变 它 吗 吗 ?
Tại sao họ sẵn sàng mạo hiểm chỉ để ủng hộ một sự dối trá?
他们根本没有理由为了传讲一个谎言而作出那么大的牺牲。
Những liên minh của họ là một sự dối trá, giả tạo.
他们的同盟根本是谎话,是虚假的。
(Ga-la-ti 6:7) Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị sự dối trá như thế đánh lừa?
加拉太书6:7)怎样提防受骗呢?
Kinh Thánh chứa đựng nhiều gương cảnh cáo của những người bị sự dối trá của Sa-tan lừa gạt.
圣经记载,那些被撒但骗倒的人或是贪爱钱财,或是对时势毫不警觉,或是沉溺于放浪形骸的生活,最后都落得悲惨的下场。
(Châm-ngôn 24:8) Nhà tiên tri Giê-rê-mi tả họ là “những kẻ ác” mà nhà chúng “đầy sự dối-trá”.
箴言24:8)耶利米先知曾将一些坏人描写成“邪恶之徒”,他们的家“充满欺骗”。
Thay vì vậy, Phi-e-rơ nói rằng họ “ưa-thích sự dối-trá mình đang khi ăn tiệc với anh em”.
但是彼得说,这些人“同你们共享宴席的时候,鼓吹骗人的教训,纵情作乐”。
Kinh-thánh nói rất đúng: “Phước cho người nào để lòng tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va, chẳng nể-vì kẻ kiêu-ngạo, hoặc kẻ xây theo sự dối-trá!”
对我们人民的需要以及对他们的自由权——免于匮乏的自由、免于非意愿怀孕的自由——来说,这其实是最有利的政策。” 圣经说得不错:“那倚靠耶和华、不理会狂傲和偏向虚假之辈的,这人便为有福!”(
“Và xem xét rằng không có sự bất chính trong giáo hội, cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (GLGƯ 20:53–54).
「确使教会里没有罪恶,没有冷酷相待,没有说谎,没有背后中伤,也没有邪恶的言谈」(教约20:53-54)。
“Xem xét rằng không có sự bất chính trong [gia đình của các em], cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (câu 54).
“确使[家]里没有罪恶,没有冷酷相待,没有说谎,没有背后中伤,也没有邪恶的言谈”(第54节)。
Sự hiểu biết về lẽ thật Kinh-thánh loại bỏ khỏi trí tín đồ đấng Christ những sự dối trá và giúp người phát triển lối suy nghĩ lành mạnh (II Ti-mô-thê 1:13).
腓立比书4:7,《新译》)由于认识圣经的真理,基督徒得以摆脱谬误的见解,并且养成健康的思想模式。(
Ngoài ra, Sa-tan có thể cổ vũ sự dối trá ấy khiến người ta bị thôi thúc đi theo đường lối mà họ cho là đúng nhưng thật ra dẫn đến sự chết.
此外,撒但也鼓吹一些错误的见解把人骗倒,使人踏上一条他以为是正途的路,最终却导致死亡。
(Ô-sê 11:1) Dù Đức Chúa Trời đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi cảnh nô lệ ở xứ Ê-díp-tô, nhưng họ đáp lại Ngài bằng sự dối trá và lừa phỉnh.
何西阿书11:1)虽然上帝曾拯救以色列人摆脱埃及的奴役,但他们竟以谎话和诡计来回报上帝。(
Với các chìa khóa của vương quốc, các tôi tớ của Chúa có thể nhận ra cả lẽ thật lẫn sự dối trá, và một lần nữa nói với thẩm quyền rằng: “Chúa có phán như vầy.”
有了国度的权钥,主的仆人就能辨明真理与谬误,并再次带着权柄说:“主这样说”。
Ngoài ra, các luận văn sau này của Luther về những người Do thái từ chối cải sang đạo Đấng Christ, đặc biệt là bài Von den Juden und ihren Lügen (Về người Do thái và sự dối trá của họ), khiến nhiều người cho tác giả là người bài Do thái.
此外,他晚年撰写的论文,尤其是《犹太人与他们的谎言》一文,对不肯归信基督教的犹太人大肆抨击,因而被一些人定为反犹太主义者。
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
一个受过训练的质询者 在几个小时的问询过程中 旁敲侧击 让那个人用倒叙的方式来陈述 然后观察他如何说谎 并记录嫌疑人在回答哪些问题时音量最大
(Khải-huyền 12:12) Thế nhưng, hắn vẫn tiếp tục khiến nhân loại lìa xa Đức Chúa Trời bằng sự dối trá, lừa gạt, và sử dụng những kẻ giống như các thầy thông giáo và người Pha-ri-si thời Chúa Giê-su để phổ biến những sự dạy dỗ của hắn.—Ma-thi-ơ 23:13, 15.
早在耶稣的日子,他就利用抄经士和法利赛派等人,去散播他的道理。——马太福音23:13,15。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự dối trá 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。