越南语
越南语 中的 sự đi 是什么意思?
越南语 中的单词 sự đi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự đi 的说明。
越南语 中的sự đi 表示行进, 处于, 移动, 达到, 成行。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự đi 的含义
行进(go) |
处于(go) |
移动(go) |
达到(go) |
成行(go) |
查看更多示例
Ê-li có ý gì khi nói dân sự “đi giẹo hai bên”? 以利亚说以色列人“三心二意,摇摆不定”。 他的话是什么意思?( |
Ê-li có ý gì khi nói dân sự “đi giẹo hai bên”? 以利亚说人民“三心两意,摇摆不定”,这话是什么意思呢? |
Bạn thực sự đi vào nó. 你放大, 真的放大 |
Lịch sự đi nào em gái mới " nhớn " 有點 風度, 這 女孩 還 未成年 哩 |
Không, Môi-se dẫn dân sự đi về hướng nam, dọc theo đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp. 摩西宁可带领民众朝南面出发,下到狭窄的海岸平原。 |
Một người trẻ có thể bị cha mẹ không tin đạo hạn chế sự đi lại. 年轻人也许受到不信的父母所限制。 |
Châm ngôn 16:18 nói: “Sự kiêu ngạo đi trước sự sụp đổ, tinh thần cao ngạo đi trước sự vấp ngã”. 箴言16:18指出:“骄傲自大是失败的先声,心高气傲是绊倒的前因。” |
Ta sẽ thấy gì khi dựng lên bản đồ thế giới sống khi ta thật sự đi theo con đường này? 那么,假如我们真的去对现实世界中的生物进行测序,将会带来什么? |
“Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.—Châm-ngôn 16:18. “骄傲自大是失败的先声,心高气傲是绊倒的前因。”——箴言16:18 |
Bạn có thể tự hỏi: “Chúng ta có thật sự đi đến độ nguy kịch mà cần Đức Chúa Trời can thiệp không?” 然而你也许纳罕:‘但我们的情形真的严重到这个地步,需要上帝插手干预吗?’ |
Chúng ta đang bắt đầu nhận thấy sự đi lên của các công nghệ tuyệt vời như đồng hồ năng lượng thời gian thực. 我们开始看见对优秀技术的亟待需求 比如实时能源表 |
Những sự kiện đi kèm với sự giáng sinh và cái chết của Chúa Giê Su Ky Tô. 伴随耶稣基督诞生和死亡的事件。 |
Và để thực sự đi đến thực chất, chúng ta cần vượt qua, tới mặt bên kia của bức tường, như trái logic, như vô hình. 而且真正要达到目的, 我们需要超越, 走到墙的另一面,逻辑上来说, 看不见的地方。 |
Về điều này, Kinh Thánh dạy: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. 论到骄傲,圣经指出:“骄傲自大是失败的先声,心高气傲是绊倒的前因。”( |
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. 我们也在箴言16:18读到:“骄傲在败坏以先;狂心在跌倒之前。” |
Chứng cớ của lịch sử thật rõ ràng: Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một sự đi sai lệch khỏi lẽ thật, một sự bội đạo nghịch lẽ thật. 历史清楚表明,三位一体的教义跟圣经的真理南辕北辙,背道而驰。 |
Trong Kinh-thánh, chữ Hy Lạp được dịch là “xuất thần” (ekʹsta·sis) có nghĩa là ‘sự cất đi hoặc sự dời chỗ’. 在圣经里,翻做“出神状态”的希腊词(埃克斯塔西斯)意思是“拿开或转位”。 |
“Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau”.—Châm-ngôn 16:18. “骄傲自大是失败的先声”。——箴言16:18 |
Tôi sợ ông sẽ đi đem sự im lặng đi cùng và đem theo cả những bí mật. 害怕他离开 把他的沉默带走 把他的秘密带走 |
Niall Ferguson: Tôi thực sự không đang nói về sự đi lên của phương Đông; Tôi đang nói về sự đi lên của phần còn lại, và gồm có Nam Mĩ. 尼尔·费格森:我所谈论的 并不只是东方的崛起 我说的是西方以外地区的崛起 南美洲当然也包括在内 |
Luận điểm này đã thực sự đi vào lòng tôi khi tôi đến thăm một trường đại học ở thành phố Kansas Một trường đại học cho tầng lớp lao động. 这个论文 是当我在访问堪萨斯市的一所大学时决定的-- 一所工薪阶层的大学。 |
Do đó, chúng ta không thể loại bỏ khả năng Chúa Giê-su đã thật sự đi đến thành Giê-ru-sa-lem và đứng trên tường bao quanh đền thờ. 但正如文章开头所说的,我们不能肯定撒但是真的带耶稣到了圣殿,还是让耶稣在异象中看到圣殿。 |
Nói cách khác, sự đi lang thang của tâm trí rất có thể là nguyên nhân thực sự, chứ không đơn thuần là một hệ quả, của sự không hạnh phúc. 换句话说,走神看起来很像是 是导致不幸福的真正原因,而不是结果,不幸福的后果。 |
“Giáo lý Chúa Ba Ngôi vào thế kỷ thứ tư là một sự đi sai lệch khỏi sự dạy dỗ của đạo đấng Christ thuở ban đầu” (“Bách khoa Tự điển Mỹ-quốc”) “公元4世纪的三位一体教义......跟[早期基督教]信仰背道而驰。”《 美国百科全书》 |
Bởi đó, ta chờ đợi là sẽ có sự đi sai lệch khỏi đạo đấng Christ thuần túy cho đến tận mùa gặt, khi đấng Christ sẽ chỉnh đốn lại vấn đề (Ma-thi-ơ 13:24-43). 因此,有些人会偏离真基督教,直到“收割庄稼的时候”,基督就会拨乱反正。( |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự đi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。