越南语 中的 số mười bốn 是什么意思?

越南语 中的单词 số mười bốn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 số mười bốn 的说明。

越南语 中的số mười bốn 表示十四, 十四个。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 số mười bốn 的含义

十四

(fourteen)

十四个

(fourteen)

查看更多示例

(2 Cô-rinh-tô 1:21, 22) Sứ đồ Giăng, người viết Khải-huyền, chứng nhận: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”.
哥林多后书1:21,22)接获启示录的使徒约翰作证说:“我听见得蒙盖印的人的数目,......共有十四万四千。”(
Sứ đồ Giăng viết: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”.
使徒约翰写道:“我听见盖了印的人的数目共有十四万四千。”(
23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất.
23当时这件事使我认真的思考,从那时起我常想,那真是一件怪事,一个默默无闻的男孩,十四岁多一点,而且注定必须每天做工,才能勉强维持生活的男孩,竟然被认为是一位足够重要的人,足以吸引当时最有名望的教派的大人物们注意,并使得他们心里产生最剧烈的迫害和辱骂的情绪。
Mãi đến cuối thế-kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung, sứ-đồ Giăng đã nghe “số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên” (Sáng-thế Ký 22:17; Khải-huyền 7:4).
后来,在第一世纪的末了,使徒约翰听见“以色列人各支派中受印的数目有十四万四千。”——创世记22:17;启示录7:4。
Kinh-thánh nêu rõ rằng số người sống lại để đồng cai trị với Chúa Giê-su trên trời được giới hạn là “mười bốn vạn bốn ngàn người đã được chuộc khỏi đất” (Khải-huyền 14:1, 3).
提摩太后书2:12)圣经表示,复活与基督一同在天上统治的人仅限于“从地上买来的那十四万四千人”。——启示录14:1,3。
Trong vòng mười bốn phút nổ súng, Von der Tann đã bắn trúng Indefatigable năm lần trong tổng số 52 quả đạn pháo hạng nặng được bắn ra, trong đó một phát bắn trúng đã khiến Indefatigable nổ tung và đắm.
在随后十四分钟的持续炮击中,冯·德·坦恩号射出的52枚重炮有5枚取得命中,其中一枚导致不倦号发生爆炸并沉没。
5 Con số tạo thành hội đồng mà đã biểu quyết trong danh nghĩa của giáo hội và cho giáo hội trong việc chỉ định các ủy viên hội đồng có tên trên đây, là bốn mươi ba người chia ra như sau: chín thầy tư tế thượng phẩm, mười bảy anh cả, bốn thầy tư tế và mười ba tín hữu.
5组成该议会,以教会名义为教会表决任命上述议员的人数为四十三人,成员如下:九位大祭司,十七位长老,四位祭司和十三位成员。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 số mười bốn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。