越南语 中的 số kiếp 是什么意思?

越南语 中的单词 số kiếp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 số kiếp 的说明。

越南语 中的số kiếp 表示命運, 宿命, 命运, 运命, 气数。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 số kiếp 的含义

命運

(fate)

宿命

(fate)

命运

(fate)

运命

(lot)

气数

(lot)

查看更多示例

Gần 60 năm trước khi Darwin xuất bản cuốn sách của mình, Jean-Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình.
就在达尔文发表其伟大的著作的 60 年前 让-巴蒂斯特·拉马克拉马克指出了 生物在一生中形成的 各种特征 并且将它们传给后代的现象叫做进化
Vậy, việc một số người nghĩ rằng mình nhớ lại các sự kiện trong kiếp trước chắc chắn là có các lý do khác.
既然如此,人能“记起”前世的经历,必然有别的原因。
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”.
《新大英百科全书》说,“轮回”是指“灵魂再次或多次投生为人或动物,间或也会成为植物”。
Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao!
可是,鉴于上帝原本准备了无数奇妙的事物让人在地上享受,而人寿尚不及百岁委实是太短了。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 số kiếp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。