越南语
越南语 中的 siết chặt 是什么意思?
越南语 中的单词 siết chặt 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 siết chặt 的说明。
越南语 中的siết chặt 表示挤, 榨。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 siết chặt 的含义
挤
Nhiều người nhận thấy rằng càng phấn đấu làm giàu thì họ càng bị của cải vật chất siết chặt. 许多人发觉,他们越拼命挣钱,就越被物欲挤住,甚至做了财富的奴隶。( |
榨
|
查看更多示例
Sarah siết chặt tay Mẹ. 莎拉紧紧地抓着妈妈的手,然后,护士把她推进那个管子里。 |
Siết chặt an ninh lâu đài, Ông Filch. 飛七 , 封鎖 整個 城堡 所有 同學 都 到 大廳 去 |
Người Thổ bây giờ bắt đầu siết chặt lấy vòng vây quân Đông La Mã. 此时,德军开始包围罗马。 |
Ách kìm kẹp này được siết chặt hơn vào năm 1677. 1677年,政府进一步加强压制。 |
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. 因此,他们颁布法令加紧管制对外贸易、移民和“基督徒”。 |
JL: Vâng, con thấy ổn với những con rắn nếu chúng không độc hay siết chặt mẹ hay những thứ khác. JL: 好吧,只要蛇没有毒, 也不会让你吓得四肢瘫软, 我还是能接受蛇的。 |
Nếu cha mẹ phát hiện ra, họ sẽ thất vọng và bị tổn thương, đồng thời còn siết chặt kỷ luật với bạn! 总之,不听父母的话,硬要出去玩,是个愚蠢的做法。( |
Cơ này co thắt, siết chặt lối vào dạ dày và tạo nên vùng áp suất cao ngăn ngừa axit trong dạ dày thấm ra ngoài. LES 收縮,擠壓胃部的入口, 創造出一個高壓區, 避免胃酸漏出。 |
Nhưng đồng thời anh khuyến giục tất cả mọi người theo sát Hội đồng Lãnh đạo, như những người lính siết chặt hàng ngũ trong trận chiến quyết liệt. 他也劝所有人都跟中央长老团紧密地团结合作,就像士兵在酣战中紧密地合力对抗敌人一样。 |
Tôi từng dùng bữa tối với 1 thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa vài tháng trước người đã để tay ông ta trên đùi tôi suốt cả bữa ăn -- và siết chặt nó. 几个月前我和一个共和党议员共进晚餐 他一直把手放在我大腿内侧 整个晚餐都这样捏我。 |
Họ cho chúng tôi 100 ngày - 3 tháng để thiết kế hầu như là tất cả mọi thứ từ những tòa nhà tới các khu vực công cộng, siết chặt hệ thống giao thông, nhà ở, và quan trọng là làm sao để bảo vệ thành phố trước những đợt sóng thần trong tương lai. 我们有100天时间,大约三个月, 来设计出几乎所有的东西, 从公共建筑到公共空间, 街道网络,交通,住房, 以及最主要的—— 保护城市抵御未来海啸的方法。 |
Ta phải siết chặt New Hampshire. 我們 本應 拿下 新罕 布什 爾 |
Rồi Giô-sép choàng tay ra ôm các anh em, chàng siết chặt họ và hôn họ hết thảy. 于是约瑟搂着他的兄弟,紧抱着他们各人,又亲吻他们。 |
Nhiều người nhận thấy rằng càng phấn đấu làm giàu thì họ càng bị của cải vật chất siết chặt. 许多人发觉,他们越拼命挣钱,就越被物欲挤住,甚至做了财富的奴隶。( |
Nhưng nếu cứ làm cha mẹ thất vọng thì đừng ngạc nhiên khi họ siết chặt kỷ luật hoặc không tin bạn nữa. 相反,要是你常常不听父母的话,令他们失望,他们当然就不怎么信任你,甚至完全不信任你。 |
Dù 95 phần trăm người mắc bệnh lao sống ở những nước nghèo trên thế giới, bệnh lao cũng đang siết chặt vòng kìm kẹp của nó trên những nước giàu. 虽然百分之95的结核病患者都处身于较贫穷的国家,富裕地区也逐渐感受其害。 |
Ông ấy nhìn quanh và nói -- đầu tiên ông ấy giơ tay, tôi quên mất điều này -- ông giơ tay, nắm tay siết chặt và sau đó ông nói với chúng rôi, "Xin cảm ơn. 他注视着大家,然后说, 差点忘了,他先举手了, 他举起手来,攥成拳头, 然后,他对大家说:“谢谢。 |
Tại thời điểm đó, tôi mất đến 20 tiếng cho sự khống chế bằng những máy móc, hai cánh tay tôi bị giữ chặt, cả chân cũng thế, chúng bị buộc lại bằng một cái lưới siết chặt quanh ngực. 有时候, 我会再机械限制中度过20小时, 手被捆这, 手和脚被紧紧的捆着 手和脚被捆着, 而且胸前 还有一个网子绑着 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 siết chặt 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。