越南语 中的 sao bản 是什么意思?

越南语 中的单词 sao bản 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sao bản 的说明。

越南语 中的sao bản 表示複本, 复制品, 副本, 复本, 复制。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sao bản 的含义

複本

(copy)

复制品

(copy)

副本

(copy)

复本

(copy)

复制

(copy)

查看更多示例

Tại sao bản chép tay này lại quan trọng đến thế?
这份抄本有什么特别之处呢?
Tại sao Bản dịch Thế Giới Mới được hiệu đính?
有哪些原因促成《新世界译本》的修订?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng không?
▪ 耶和华见证人该不该复制演讲的讲稿和录音,然后分发给人?
Tội lỗi và sự bất toàn đã bắt đầu như thế nào? Tại sao bản chất tội lỗi khiến chúng ta khó tôn trọng quyền hành?
罪和不完美是怎样开始的? 为什么与生俱来的罪会使我们难以尊重当权者?
Vậy nên một ngày Peter đến và nói rằng cậu ta là Peter Pauling, cậu ta đưa tôi bản sao bản thảo viết tay của ba cậu ta.
结果有一天彼得找到我,他说他是彼得·鲍林, 然后他就把他老爸的手稿递给了我。
Audio interview about "Dark Dune Spots" Bản mẫu:Địa chất Sao Hỏa Bản mẫu:Sự sống ngoài Trái Đất
Audio interview about "Dark Dune Spots" 外星生命 火星
29 Ấn bản Tháp Canh đơn giản—Tại sao xuất bản?
29页 为什么要发行《守望台》英语简易本?
Ấn bản Tháp Canh đơn giản—Tại sao xuất bản?
为什么要发行《守望台》英语简易本?
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
可是,我们有适当理由,请传道员不要复制和分发 演讲的录音。
Trong mục "Tùy chọn sao chép", chọn loại bản sao bạn muốn tạo:
在「複製選項」下,選擇要進行的複製的類型:
Vâng, hầu hết các chủ bản quyền, thay vì ngăn chặn sẽ cho phép bản sao chép được xuất bản.
大多数版权拥有者,不是禁止, 反而允许发行副本。
Để sao chép ghi chú phát hành từ bản phát hành trước, hãy chọn Sao chép từ bản phát hành trước.
如要複製上一版的版本說明,請選取 [複製前版資訊]。
Làm sao chọn bản dịch Kinh Thánh đáng tin cậy?
怎样选择一部准确的圣经译本?
Không tuyệt quá sao, cái bản mặt của anh trai anh!
瞧 你 哥哥 的 表情 多 豐富
Nó làm chúng ta thật sự sợ giang tay, vì tại sao bản thân chúng ta sẵn sàng cho từ chối và nhức đầu trong khi đầu bạn đã nhức nhiều hơn bạn có thể chịu đựng?
它使我们不敢与人联络, 为什么给自取其辱被拒绝呢? 你的心痛的还不够多么?
Mặt khác, các bản sao của bản Septuagint cũng có những sai sót, và đôi lúc văn bản tiếng Hê-bơ-rơ được tham khảo để hiệu chính văn bản tiếng Hy Lạp.
反过来说,《七十子译本》的抄本也可能出现错误。 有时候,人们参照希伯来语文本来修正希腊语译本的错误。
Ví dụ: Trang web phân phối bản sao trái phép CD, DVD hoặc phần mềm có bản quyền
示例:网站分发未经授权为受版权保护的 CD、DVD 或软件制作的实物拷贝
Trong số hàng ngàn bản sao chép phần Tân ước còn lại ngày nay, phần lớn được sao chép sau bản gốc ít nhất hai thế kỷ.
在现存数以千计的《新约》抄本中,大部分都是抄写于原稿写成后最少两个世纪。
Nếu sao lưu bằng Google Photos, bạn có thể xóa các bản sao trên điện thoại của mình.
如果您使用 Google 照片备份了照片和视频,则可以删除手机上的相应副本。
Khi những bản gốc không còn nữa, người ta dựa vào những bản chép tay để sao lại những bản mới.
原作消失之后,这些手抄本就成为抄制未来抄本的根据。
Ngoài ra, các học giả cho rằng một vài bản sao của nó đã được lưu hành, nhưng điều khác thường là người ta hoàn toàn không tìm được bản sao nào ngày nay.
值得注意的是,虽然“Q字原材料”今天完全无迹可寻,但学者声称有几份副本曾流传于世。
Nếu bạn muốn thêm bản xem trước của sách vào Google Sách nhưng bạn không có bản saobản sao đó vẫn chưa được quét bởi Google, bạn có thể yêu cầu chúng tôi quét sách đó từ một trong những thư viện đối tác của mình.
如果您想在 Google 圖書為您的書籍新增試閱內容,但是您沒有數位檔案,Google 也不曾掃描該書,您可以要求我們在合作的圖書館掃描書籍。
Và tôi bắt đầu ở một mức độ biến đổi khá cao mà thậm chí nếu bạn giảm đột ngột chương trình sao bản nó vẫn sẽ tiếp tục phát triển để lấp đầy cả thế giới, nếu bạn thả nó vào, nó sẽ biến đổi tới chết ngay lập tức.
我将开始的突变率设得很高 高到就算你放入 一个复制程序 能快乐的成长 并布满整个空间 如果你放进去,立刻突变至死亡
Tuy có một số ngoại lệ nhưng nếu biết chắc rằng bản sao tác phẩm của bạn không được bảo vệ theo nguyên tắc sử dụng hợp lý, thì bạn có thể yêu cầu xóa bản sao đó.
雖然上述規定有例外狀況,但如果您確信上傳您作品的使用者違反了合理使用原則,就可以要求移除該部影片。
Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó.
如果您希望日後仍能觀看該部影片,請務必保留備份。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sao bản 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。