越南语 中的 Quảng Đông 是什么意思?

越南语 中的单词 Quảng Đông 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Quảng Đông 的说明。

越南语 中的Quảng Đông 表示广东, 广东省, 廣東。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 Quảng Đông 的含义

广东

proper

Tốt hơn hết là ngài hãy nói lại tất cả bằng tiếng Quảng Đông.
不如 , 用 广东话 再 讲 一次

广东省

proper

廣東

proper

查看更多示例

Mày nói được tiếng Quảng Đông không?
你 能 说 广东话 ?
Tại Bắc Kinh có hơn 450 họ, nhưng lại có ít hơn 300 họ ở Quảng Đông và Phúc Kiến.
在北京有超过450个不同的姓氏,但是在广东和福建,只有不到300个不同的姓氏。
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
这张照片拍摄于广东最大的广场之一 这里布满了进城务工的农村人口
Nhưng rất phổ biến ở các vùng phía nam của Trung Quốc, đặc biệt ở Quảng Đông, chiếm 18% trong tổng số các loại ung thư ở Trung Quốc..
但是在中國南方地區非常普遍, 特別是在廣東,佔中國所有癌症的18%。
Trong tháng 2 năm 2009, ít nhất 70 người tại Quảng Đông, Trung Quốc bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn nội tạng lợn được tin có chứa dư lượng clenbuterol.
2009年2月,廣東省至少有70人因為食用了豬的內臟後,發生食物中毒現象,這起食物中毒被認為與克倫特羅殘留所引起。
Các dịch vụ vận chuyển công cộng đã ngừng hoạt động tại miền Nam Trung Quốc, và ít nhất bốn người ở Quảng Đông đã thiệt mạng trong trận bão.
示威更蔓延至越南北部,最少四個工業園區爆發示威。
Nói chung, những người đến từ Trung Quốc và Đài Loan sẽ hiểu tiếng Phổ thông (CHM), trong khi những người từ Hồng Kông thì hiểu tiếng Quảng Đông (CHC).
来自中国大陆和台湾的人一般懂普通话(国语),香港人则懂粤语。
Hàng ngàn người đàn ông đã rời vùng châu thổ sông Châu Giang, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, để thực hiện một chuyến hành trình gian nguy trên biển tiến về phương nam.
几万个华人由中国广东省的珠江三角洲向南漂洋过海,历尽艰辛到达澳洲。
Phần lớn tập trung ở các thành phố lớn của miền Nam Việt Nam (đặc biệt là thành phố Hồ Chí Minh) và phần lớn nói tiếng Quảng Đông và một số ít nói tiếng Tiều Châu..
他們主要集中在前南越的主要城市(特別是胡志明市),主要使用粵語,少數使用潮州話。
Băng video này có trong tiếng Anh, Ba Lan, Bun-ga-ri, Czech, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, Hàn, Hung-ga-ri, Hy Lạp, Indonesia, Lithuania, Na Uy, Nga, Nhật, Pháp, Phần Lan, Quan Thoại, Quảng Đông, Ru-ma-ni, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ý.
《苏联的耶和华见证人历尽考验,坚贞不屈》这部影片有以下语言版本供应:保加利亚语、波兰语、丹麦语、德语、俄语、法语、芬兰语、韩语、汉语广东话、汉语普通话(国语)、荷兰语、捷克语、立陶宛语、罗马尼亚语、挪威语、日语、瑞典语、斯洛伐克语、斯洛文尼亚语、西班牙语、希腊语、匈牙利语、意大利语、印尼语和英语。
Bão tàn phá Philippines và tỉnh Quảng Đông của Trung Quốc, đặc biệt là thành phố Sán Đầu, gây tổn thất nghiêm trọng về nhân mạng và kinh tế, do đó được cục khí tượng Trung Quốc xếp đứng đầu trong mười đại họa khí tượng trong thế kỷ 20.
這個颱風為菲律宾和中國广东省地區,尤其是汕头市帶來破壞,造成嚴重人命及經濟損失,因而被中国气象局列為20世紀十大氣象災害之首。
Khi lần đầu đến Đông Quảng, tôi đã lo lắng rằng sẽ rất là chán nản khi dành quá nhiều thời gian với người lao động.
我第一次去东莞的时候,我很担心 担心与工人相处的时间会很压抑沮丧。
Gần đây, cô đã quay trở lại Đông Quảng một mình để nhận một công việc tại nhà máy chế tạo cần cẩu, tạm thời để chồng và con cái của mình lại làng.
最近她独自回到东莞 在一个起重机工厂里找了份工作, 暂时与她村里的丈夫和孩子 分居两地。
Tôi là người Nhật, vì thế tiếng Quảng Đông của tôi k tốt lắm
還有 我 是 日本 人.
Tốt hơn hết là ngài hãy nói lại tất cả bằng tiếng Quảng Đông.
不如 , 用 广东话 再 讲 一次
Tại Quảng Đông, có 330 ngôi nhà bị phá hủy và tổn thất ước tính là 32,5 triệu USD.
广东省有330套房屋被毁,所受破坏估计价值为3250万美元。
Họ lái xe cứu thương đến góc phía đông bắc của quảng trường và nói chuyện với Ji Xinguo, ủy viên chính trị của Trung đoàn 336 của Lục Quân 38, người đã chuyển yêu cầu ra lệnh cho tổng hành dinh, đồng ý cấp lối đi an toàn cho học sinh ở phía đông nam.
他們隨即乘坐救護車抵達天安門北角並且與第38集團軍336軍團政治委員季新國會面,季新國隨即向戒嚴部隊指揮總部轉達請求並且獲得同意為學生開闢往東南方安全撤離的通路。
"Việt điêu" (tức gốm sứ vùng Quảng Đông) dùng rất bền, thậm chí còn được bán ra hải ngoại, xa đến Ai Cập, Philippines.
越窯十分耐用,甚至外銷海外,遠達埃及、菲律賓。
Ở thành phố New York, 10% người nói tiếng Quan thoại như một ngôn ngữ phụ trợ và nó dần dần thay thế tiếng Quảng Đông.
在紐約市,雖然只有10%的華人以普通話當作母語,但卻被用來作為的輔助語言,並正在取代粵語作為華人社群的通用語言。
Hiện giờ chúng tôi có những hội thánh mới nói tiếng Trung Hoa (Quảng đông), Pháp, Gujarati, Nhật, Bồ Đào Nha, Punjabi, Tamil và Welsh.
业已成立的新会众包括说汉语(粤语)、法语、古吉拉特语、日语、葡萄牙语、旁遮普语、泰米尔语和威尔士语的会众。
Vongfong đã phá hủy 6.000 ngôi nhà, đa phần là tại Quảng Đông, và tổng giá trị thiệt hại ở Trung Quốc đạt ít nhất 86 triệu USD.
风暴摧毁了6000套房屋,其中大部分位于广东省境内,整个中华人民共和国一共遭受了至少8600万美元的损失。
Dân Hồng Kông nói tiếng Quảng Đông, một thứ tiếng Trung Hoa có nhiều thanh điệu, hay ngữ điệu, hơn tiếng Quan Thoại, vì thế khó học hơn.
在香港,居民说的是粤语。 这种方言的语调比普通话多,所以不容易学会。
Theo giá cả so sánh (mức giá bình quân toàn quốc làm chuẩn), tỉ lệ tăng GDP hàng năm là 12,7%, tốc độ tăng trưởng đứng thứ hai cả nước sau Quảng Đông.
按不变价格测算(以同期全国平均物价水平为基准),GDP年平均增长率12.7%,增长速度仅次于广东居全国第二位。
Trong thương mại, tiếng Tiều Châu, Quảng Đông và Thái được sử dụng làm ngôn ngữ phổ biến và các trường Hoa ngữ thường sử dụng tiếng Quảng Đông làm phương tiện giảng dạy.
在商業領域中,潮州話、粵語和泰語被用作通用語言,在中文學校則以粵語作為教學語言。
Đôi khi nó được gọi là "ung thư Quảng Đông" vì nó xảy ra trong khoảng 25 ca trên 100.000 dân ở khu vực này, tỷ lệ gấp 25 lần so với phần còn lại của thế giới.
它有時被稱為廣東癌,因為它在該地區每10萬人約25例,比世界其他地區高25倍。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 Quảng Đông 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。