越南语
越南语 中的 quân trinh sát 是什么意思?
越南语 中的单词 quân trinh sát 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 quân trinh sát 的说明。
越南语 中的quân trinh sát 表示偵察, 童軍, 童子军, 尖兵, 童军。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 quân trinh sát 的含义
偵察
|
童軍
|
童子军
|
尖兵
|
童军
|
查看更多示例
Mi-24K (Hind-G2): Trinh sát quân đội, trực thăng quan sát pháo binh. Mi-24K(雌鹿-G2)-武裝搜查和砲兵觀測用直昇機。 |
Ngoài những phiên bản tấn công, Thủy quân Lục chiến cũng sử dụng nhiều máy bay trinh sát chiến thuật RF-4B. 除了F-4的攻擊型衍生型號外,海軍陸戰隊還裝備了一批RF-4B戰術偵察機。 |
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình. 土耳其 偵查員 從 不單 獨行動 |
Bear E (Tu-95MR) - Bear A được chuyển đổi để thực hiện nhiệm vụ trinh sát chụp ảnh và được chế tạo cho Hải quân. Bear E(Tu-95MR):由Bear A構型衍生而來,其任務是照相偵察(photo-reconnaissance),服役於蘇聯海軍航空隊。 |
Sách Hướng đạo cho nam (1908) là sách Baden-Powell viết lại dựa trên các sách quân sự trước kia của ông như Thám thính và Trinh sát (Reconnaissance and Scouting (1884)) và Trợ giúp Trinh sát (Aids to Scouting (1899)). 《童軍警探》(1908年)是貝登堡針對他的早期作品,《偵察和斥候》(Reconnaissance and Scouting,1884年)與《給軍官和士兵的警探術》(Aids to Scouting for NCOs and Men,1899年)改寫而成。 |
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. 除此之外,在上个世纪的两次世界大战中,美国、英国、法国和德国的军队普遍利用载人气球完成侦察任务。 |
Chuyện này làm tăng giá bán một sách hướng dẫn nhỏ ông viết về trinh sát quân sự tên Aids to Scouting (Trợ giúp trinh sát). 這個事件也促使他的一本關於軍事訓練的小本訓練手冊,《警探術》(Aids to Scouting)的銷售量大增 。 |
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát. 1941年12月,我加入德国海军服役。 1942年年初,我被派往挪威沿岸的巡逻舰上工作。 |
Máy bay trinh sát của Hoa Kỳ phát hiện hạm đội Nhật Bản đang tới gần và phát tín hiệu cảnh báo cho chỉ huy của quân Đồng Minh. 美国的侦察机发现了航行中的日本舰队,并向盟军司令部发出警告。 |
Các khẩu Owen sau này được sử dụng bởi quân đội Úc trong các cuộc chiến như chiến tranh Triều Tiên và chiến tranh Việt Nam đặc biệt là các nhóm bộ binh trinh sát. 欧文枪後來也被澳大利亞部隊在朝鲜战争和越南战争,特別是步兵組的偵察兵。 |
Thực vậy, Baden-Powell viết sách huấn luyện quân sự ban đầu là Aids To Scouting (trợ giúp trinh sát) bởi vì ông nhận thấy nhu cầu cần huấn luyện cải thiện thêm cho các trinh sát quân đội Anh, đặc biệt trong kỹ năng sáng kiến, tự chủ và quan sát. 事實上,貝登堡當初編寫了這本軍事訓練書籍,《警探術》,是因為他注意到英國剛入伍的軍士,必須增進偵查斥候工作時的技能,尤其是在主動、自立及觀察的技巧。 |
Thuy nhiên, kế hoạch không được tiến hành, chủ yếu do Hải quân Đức tiến hành trinh sát chủ yếu dựa trên khí cầu zeppelin thay vì sử dụng thủy phi cơ. 该计划未能实现,主要是因为德国海军依靠齐柏林飞艇进行空中侦察,而非水上飞机。 |
Các sư đoàn Panzer có thể tiến hành nhiệm vụ trinh sát, hành quân bắt liên lạc, phòng thủ và tấn công các vị trí quan trọng hay các điểm yếu. 裝甲師可以執行偵察任務、接敵前進、防禦、以及攻擊重要陣地或弱點。 |
Từ thuở nhỏ, ông rất mê kỹ thuật thủ công về rừng và trinh sát quân đội, và vì thế ông hay chỉ cho các quân nhân của ông, như một phần huấn luyện, cách thế nào để tồn tại và mưu sinh trong hoang dã. 在他小時候,就鍾情於森林生活知識和軍事斥候訓練,而且也將這些技能在軍事訓練中教導給他的軍士和士兵,因此他的屬下可以在荒郊野外中求生。 |
Về phần Giu-đa, dường như II Sa-mu-ên 24:9 gộp chung 30.000 người lính trinh sát đóng quân dọc biên giới Phi-li-tin, và số người này không được kể nơi I Sử-ký 21:5 (II Sa-mu-ên 6:1). 民数记1:16;申命记1:15;历代志上27:1-22)至于犹大的人数,撒母耳记下24:9看来把驻守在非利士边界的3万名驻军包括在内,历代志上21:5则没有包括这个数目。( |
Máy bay trinh sát của Liên Xô xác nhận quân Israel tiếp tục di chuyển về phía nam, và phía Liên Xô cáo buộc Israel phản trắc. 蘇聯的偵查飛機證實了以色列部隊正在朝向南方推進,於是蘇聯指責以色列違反停火令。 |
Boeing X-20 Dyna-Soar ("Dynamic Soarer") là một chương trình của Không quân Hoa Kỳ (USAF) nhằm phát triển một máy bay không gian có thể được sử dụng cho nhiều nhiệm vụ quân sự khác nhau, bao gồm trinh sát, ném bom, cứu hộ không gian, bảo dưỡng vệ tinh và tiêu diệt vệ tinh đối phương. X-20“Dyna-Soar”(“动力倍增器”的英文缩写)是美国空军开发的一款航天飞机,它可以执行多种任务,包括侦察、轰炸、太空营救,保养卫星和破坏敌人卫星。 |
Từ 5 giờ 55 phút đến 6 giờ 30 phút, hàng không mẫu hạm Mỹ đã phóng máy bay trinh sát (chủ yếu là từ Enterprise), được tăng viện thêm các máy bay trinh sát Catalina từ Ndeni để truy tìm lực lượng hải quân Nhật Bản. 早上5時55分和6時30分,美國航空母艦(主要是企業號),根據從恩代尼島起飛的(PBY)卡特琳娜水上飛機之報告,出動了自己的偵察飛機以尋找日本海軍艦隊。 |
Tuy nhiên, Tổng tham mưu trưởng Không quân Hoa Kỳ lúc đó là Curtis LeMay đã ưa thích tên gọi SR (Strategic Reconnaissance: Trinh sát chiến lược) và mong muốn đổi tên RS-71 trở thành SR-71. 當時的美国空军参谋长柯蒂斯·李梅傾向使用 SR 命名,也就是戰略偵察的首字母縮略字,而且想把它改名為 SR-71。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 quân trinh sát 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。