越南语
越南语 中的 quần tây 是什么意思?
越南语 中的单词 quần tây 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 quần tây 的说明。
越南语 中的quần tây 表示裤子, 长裤, 長褲, 裤腿, 裤管。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 quần tây 的含义
裤子(trousers) |
长裤(trousers) |
長褲(trousers) |
裤腿
|
裤管
|
查看更多示例
Tác giả này nói: "Những ngày tuyết rơi hoặc việc tìm tiền trong quần tây thật đáng kinh hãi." 这个作者说, “雪天 或者在裤子找到钱是'棒极了'。” |
... một quốc gia hùng mạnh, độc lập và hiện đại... và giờ đây, chúng ta đã có đường sắt, đại bác và quần áo Tây phương. 现在 我们 有 了 铁路 大跑 和 西服 但是 |
Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây. 虽然大多数人依旧穿着传统的和服,但越来越多日本人穿上西服。 |
Cô là vận động viên quần vợt người Tây Ban Nha thứ ba (và nữ vận động viên Tây Ban Nha đầu tiên) được lưu danh ở đây. 她是第三位(第一位西班牙女性)被列入国际网球名人堂的西班牙球員。 |
Argentina thừa nhận quốc gia này giành được Quần đảo Falkland từ Tây Ban Nha khi giành độc lập vào năm 1816, và rằng Anh Quốc chiếm đóng bất hợp pháp quần đảo vào năm 1833. 阿根廷坚称于1816年独立时从西班牙手中继承了群岛的主权,因此英国1833年的占领属于非法行为。 |
Lần đo thứ ba hẳn đã diễn ra trên đảo Lewis thuộc quần đảo Outer Hebrides, ở ngoài biển phía tây Scotland. 他第三次量度太阳的角度,可能是在外赫布里底群岛的刘易斯岛,那是位于苏格兰以西的一个岛。 接着,他看来继续向北前进,到达苏格兰以北的奥克尼群岛。 |
Madrid Open (tên chính thức Madrid Masters) là một giải quần vợt được tổ chức hằng năm tại Madrid, Tây Ban Nha. 馬德里大師賽(Madrid Masters)是每年在西班牙首都馬德里舉辦的男子網球賽事。 |
Tên sát nhân không để lại nhiều cho chúng ta, chỉ áo sơ mi và quần tây. 死者 沒 留下 太多 遺物 頂多 一件 襯衫 和 長 褲 |
• Mặc áo tay dài và quần tây • 穿着长袖衬衫和长裤 |
Tên tiếng Tây Ban Nha của quần đảo (Islas Malvinas) bắt nguồn từ tên tiếng Pháp Îles Malouines, nhà thám hiểm người Pháp Louis Antoine de Bougainville đặt tên này cho quần đảo vào năm 1764. 群岛的西班牙语名称“马尔维纳斯群岛”(Islas Malvinas)是由法语“Îles Malouines”衍生而来,法国探险家路易斯·安东尼·布干维尔于1764年以此为群岛命名。 |
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru. 在暴风雨不断的西南季风季节里, 生活在群岛海域的魔鬼鱼 都会聚集到巴阿环礁 一个叫哈尼法鲁的小岛附近。 |
Một quần thể nhỏ lạc đà (một và hai bướu) nhập khẩu đã từng sống ở miền tây nam nước Mỹ cho đến đầu thế kỷ 20. 少量引进的单峰和双峰驼在美国西南存活至20世纪。 |
Từ ngày 12 đến ngày 29 tháng 9, Cleveland tham gia cuộc tấn công chiếm đóng Palaus, rồi sau đó khởi hành từ quần đảo Manus vào ngày 5 tháng 10 quay trở về vùng bờ Tây Hoa Kỳ cho một đợt đại tu. 9月12日到29日,克里夫蘭参加了对帕劳的进攻,然后再10月5日从马努斯岛前往美国本土进行大修。 |
Sau khi đến Cyprus, Sardinia và quần đảo Balearic, người Phê-ni-xi đi dọc theo bờ biển Bắc Phi về hướng tây cho đến khi họ tới Tây Ban Nha. 腓尼基人的商船队继塞浦路斯、萨迪尼亚、巴利阿里群岛之后,继续沿着北非的海岸向西航行,直到西班牙。( |
Văn hóa Quần đảo Falkland dựa trên văn hóa Anh Quốc, là thứ văn hóa được đưa đến cùng với những người định cư từ quần đảo Anh, song nó chịu ảnh hưởng từ văn hóa Nam Mỹ Tây Ban Nha. 福克兰群岛的文化主要“源于由不列颠群岛移民带来的英国文化”,并且受到了西班牙语系南美洲文化的影响。 |
Từ năm 1976, quần đảo này là một trong hai vùng tự trị của Bồ Đào Nha (cùng với Açores tọa lạc ở phía tây bắc). 自从1976年以来,这个群岛成为葡萄牙的两个自治省之一(另外一个自治省是亚速尔群岛,位于西北方)。 |
Tháng 10/1931, Vương Nhược Phi chỉ định ông tham gia vào công tác quần chúng, Đảng vụ, quân vận và tình báo tại Tây Mông; tháng 2/1936, ông đã lên kế hoạch "bạo loạn Bailingmiao"; Và sau đó thiết lập "Tổng đội Bảo an Mông Kì" giữ chức chủ nhiệm chính trị, và bí thư đảng ủy chủ nhiệm chính trị. 1931年10月,受王若飞指派,在西蒙从事群众、党务、军运和情报工作;曾策划1936年2月的“百灵庙暴动”;后又组建“蒙旗保安总队”,任政治部代主任,并在该部队任中共党委书记。 |
Vào cuối năm 1991 tình yêu thương như thế đã thể hiện khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi nhiều chi nhánh của Hội Tháp Canh tại Tây Âu cung cấp đồ ăn và quần áo cho các anh em nghèo khó của họ tại Đông Âu, gồm cả những xứ mà trước kia thuộc về cựu Liên bang Xô-viết. 1991年底,耶和华见证人的治理机构向西欧多个分社发出呼吁,请他们供应粮食和衣物给住在东欧及前苏联地区的贫乏弟兄。 |
Có 2 quần thể khác ở Bắc Đại Tây Dương và ít nhất 2 quần thể nữa ở Nam Bán Cầu. 在北大西洋則有2個更大的集團,在南半球至少也有2個集團。 |
Nhưng Kiribati bao gồm ba nhóm đảo: Quần đảo Gilbert ở phía Tây, chúng tôi có Quần đảo Phoenix ở giữa, và Quần đảo Line ở phía Đông. 但是基里巴斯分成三部分岛屿 西边的吉尔伯特岛屿群 中间的菲尼克斯岛屿群 和东边的莱恩岛屿群 |
Ở châu Âu, có khoảng 14.000 con trong 10 quần thể riêng rẽ, sống từ Tây Ban Nha tới Nga. 在欧洲,共14000只棕熊生活在十个被隔离的地区,从西班牙到俄罗斯和斯堪的纳维亚。 |
Trước khi Chiến tranh Thái Bình Dương bùng phát vào năm 1941, lần lượt phát hành tại Trùng Khánh hơn 200 báo dân doanh, thông tấn xã, trừ "Tân Hoa nhật báo" và "Tạp chí Quần chúng" của Đảng Cộng sản, còn có "Quốc dân công báo", "Thời sự tân báo", Tây Nam nhật báo" cùng vô số báo chí, không chỉ được tự do trong các vấn đề kinh tế và dân sinh, mà trong vấn đề chính trị cũng không chịu hạn chế. 1941年太平洋战争爆发前,先后在重庆发行过刊物的民营报社、通讯社即达二百多家,除共產黨的《新华日报》、《群众周刊》以外,还有《国民公报》、《时事新报》、《西南日报》以及无计其数的杂志和期刊,不但在经济、民生问题上可以畅所欲言,就是在政治上也不受限制。 |
Nó được thông qua bởi các nước ở phía tây và tây bắc châu Âu: Quần đảo Canary, bắt đầu vào năm 1946 (phần còn lại của Tây Ban Nha sử dụng thời gian Trung Âu). 它被欧洲西部和西北部国家采用: 加那利群岛,1946年开始(西班牙其余地区使用欧洲中部时间)。 |
Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ (USGS) cho biết trận động đất xảy ra lúc 9:42 giờ chiều địa phương (14:42 UTC), vị trí khoảng 150 dặm (240 km) về phía tây Bengkulu, gần quần đảo Mentawai. 美国地质调查局说地震发生在当地时间下午9时42分(14:42UTC),震中位于明古魯省以西150英里(240公里),靠近明打威群岛。 |
Với độ cao 3.718m, núi Teide, thuộc Quần đảo Canary, là ngọn núi cao nhất của Tây Ban Nha. 泰德峰位于加那利群岛,海拔3718米,是西班牙的最高峰。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 quần tây 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。