越南语
越南语 中的 phục dựng 是什么意思?
越南语 中的单词 phục dựng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phục dựng 的说明。
越南语 中的phục dựng 表示恢复, 修复, 复原。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 phục dựng 的含义
恢复
|
修复
|
复原
|
查看更多示例
Hiện nay, đình Tràn đã được khôi phục và xây dựng lại bằng bê tông cốt thép. 而現在重建的天守則是以鋼筋結構重建。 |
Hãy tưởng tượng, theo chiều ngang bạn nhìn thấy bản đồ được tái dựng trong một năm bất kỳ được chọn, và theo chiều dọc ,bạn sẽ thấy các số liệu phục vụ cho việc tái dựng đó, chẳng hạn như các bức vẽ. 想象一下,在横轴上你看到某个特定年份的 重新组织建构好的地图, 在竖轴上,你看到完成这一重建的 档案资料, 比如说绘画作品。 |
Hầu hết công việc phục dựng đã được thực hiện từ năm 1995 đến năm 1999. 目前的建筑重建于1995年到1999年。 |
Hiện nay, Chùa đang được phục dựng lại. 该寺现正在重建中。 |
1, 2. a) Cần có gì để xây dựng nơi người khác sự thán phục sâu xa đối với Đức Giê-hô-va và các tiêu-chuẩn của Ngài? 1,2.( 甲)我们必须怎样行才能帮助别人对耶和华和他的标准养成深刻的体会?( |
Vậy câu hỏi tôi đặt ra cho các bạn là về tất cả các khía cạnh mà cộng đồng của bạn cần để lớn mạnh, bằng cách nào bạn làm điều đó mà lại giảm thiểu mạnh mẽ sự thải carbon, trong khi đang xây dựng khả năng phục hồi? 所以我留给你们的问题是, 为了你们社区繁荣,考虑所需的方方面面 的事情, 如何实施这种转变响应来 大幅降低二氧化碳排放, 又同时建立可恢复性的繁荣? |
Chiếc quách bị đập vỡ của ông đã được phục dựng lại và hiện nay đang được trưng bày ở bảo tàng Cairo. 其石棺已被破坏,但过后被重建并放置在开罗博物馆。 |
AK: Ồ, thực ra cách gọi tôi thích hơn là nó là một vật thể dựng từ gỗ và vải có các chuyển động dựng vào trong, để thuyết phục ta tin rằng sự sống chảy trong nó. 艾德里安 科勒:其实我想说 这是个物体 由木头和布做的 当我们融入动作 就能诱使你相信它是有生命的 |
Mặc dù xuất khẩu vẫn là động lực chính cho sự tăng trưởng nhanh của Ireland, nền kinh tế cũng được hưởng lợi từ việc tăng sự tiêu dùng và sự phục hồi cả ở lĩnh vực xây dựng và đầu tư kinh doanh. 虽然出口贸易依然是爱尔兰经济的主要支柱,但近年来国内消费额的提高以及建筑业和投资方面的复苏也带动了经济的持续发展。 |
Sau khi kết thúc chiến tranh vào năm 1988, xuất khẩu dầu mỏ của Iraq lại tăng lên do việc xây dựng các đường ống dẫn dầu mới và phục hồi của các cơ sở khai thác dầu. 1988年战争结束后,随着采油和管道设施的重建,石油出口逐步恢复。 |
Một yếu tố tích cực khác là con số viện trợ từ 2 đến 3 tỷ dollar mỗi năm từ cộng đồng quốc tế, việc hồi phục một phần lĩnh vực nông nghiệp, và việc tái xây dựng các định chế kinh tế. 这主要是由于超过20亿美元的国际援助,农业的恢复,以及市场机制的重新建立。 |
Yale sở hữu và phục dựng nhiều tòa nhà nổi tiếng xây dựng từ thế kỷ 19 trên Đại lộ Hillhouse, được Charles Dickens gọi là con phố đẹp nhất nước Mỹ khi ông đến thăm Hoa Kỳ trong thập niên 1840. 耶鲁另也拥有众多在高瓴大道(Hillhouse Avenue)的19世纪建筑物,这也在1840年代获查尔斯·狄更斯评为是美国最漂亮的街道。 |
Khả năng phục hồi thì sâu xa hơn: đó là về việc xây dựng những mô đun cho cái chúng ta làm, xây dựng bộ chống shock vào cách mà chúng ta tổ chức những điều cơ bản để hỗ trợ mình. 可恢复性理论可以更广泛地运作: 它是基于我们所要转变的模块化建设, 和我们怎样组织生产自给自足必需品的转变社区建立。 |
Khảo sát của công ty cho thấy khoảng 20 phần trăm các họa tiết đang trong tình trạng tồi tệ, chủ yếu bởi sự xói mòn tự nhiên và sư xuống cấp của đá, nhưng một phần cũng do các cố gắng phục dựng trước đó. 该组织的调查发现,约有20%的神像条件极差,主要是因为岩石的自然侵蚀和风化,但一部分也因先前保护不当。 |
Việc phục dựng này đòi hỏi phải kiểm tra ít nhất là 3.000 năm lịch sử cổ đại của nhân loại bằng cách sử dụng nhiều tài liệu với số lượng đồ sộ và đa dạng được viết bằng ít nhất mười ngôn ngữ ở vùng cận Đông. 它需要考察那些至少用十种东方语言写成的大量文献,从而研究至少有3000年的古人类历史。 |
Cử chỉ yêu thương và những lời mang tính xây dựng này là những gì Đa-ni-ên cần để giúp ông hồi phục sau khi kiệt quệ về thể chất lẫn tinh thần.—Đa-ni-ên 10:9-11, 15, 16, 18, 19. 但以理书10:9-11,15,16,18,19)你可以想象,天使温柔的触摸、鼓励的话,一定使但以理大受鼓励! |
Đế quốc về sau này của người Aztec được xây dựng trên những nền văn hoá láng giềng và bị ảnh hưởng từ những dân tộc đã bị chinh phục, như người Toltec. 而其後的阿兹特克帝國則建基於其鄰近文明並且深受被征服的人們如托爾特克族(Toltec)的影響。 |
Nhờ hiểu A-mốt (8:11; 9:2; 9: 11, 12) Gia-cơ có thể cho thấy rằng việc dựng lại “đền-tạm của vua Đa-vít” như đã tiên tri (sự phục hưng triều Vua Đa-vít) đang ứng nghiệm qua việc thâu nhóm các môn đồ của Chúa Giê-su (những người thừa kế Nước Trời) từ giữa người Do Thái lẫn Dân Ngoại. 以西结跟但以理是同一时代的人,他证实但以理真有其人,并且把他的名字与(挪亚和约伯;摩西和约书亚;以利亚和以利沙)相提并论。[《 |
Khi xây dựng tình bạn với một người, mối quan hệ keo sơn này dựa trên sự hiểu biết về người ấy, trên lòng cảm phục và trân trọng những nét tính độc đáo của người ấy. 我们跟人交朋友,先得认识对方,欣赏他的为人和性格特点,友情才会建立起来。 |
Tòa nhà đổ nát được xây dựng lại an toàn và được tân trang lại một phần trong những năm 1960, nhưng không có nỗ lực phục hồi hoàn toàn cho đến sau khi nước Đức thống nhất vào ngày 3 tháng 10 năm 1990, khi nó được kiến trúc sư Norman Foster chỉ huy tái thiết. 1960年代该建筑受到局部翻修,但是直到1990年10月3日两德统一的时候才得到完全恢复,此时根据建筑设计师诺曼·福斯特的方案重建。 |
Bất chấp những khác biệt của họ về ngôn ngữ, văn hóa, và quốc tịch, họ đều chia sẻ một chứng ngôn về Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con, và Đức Thánh Linh, Sự Phục Hồi phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và một ước muốn để xây dựng Si Ôn—một nơi của sự bình an, hạnh phúc, và vẻ đẹp để chuẩn bị cho Ngày Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi. 尽管他们在语言、文化和国籍方面有诸多差异,但对于父、子和圣灵,以及耶稣基督福音的复兴,却有着相同的见证,并且渴望建立锡安——一处为救主第二次来临作准备的和平、快乐、美丽之地。 |
Bởi giáo dục dưới thời Liên Xô chủ yếu là tuyên truyền phục vụ cho những mục đích của hệ tư tưởng liên bang nên họ hiểu rằng sẽ cần những sự cải tổ toàn diện để xây dựng một nền giáo dục xứng với con người tự do. 因为在苏联统治之下 教育基本上就是政治宣传的工具 传递的是一种国家意识形态 来自苏联和东欧的教育家们意识到 要提供对向往自由的年轻人有真正意义的教育 那么他们必须采取全面的改革 |
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). 以弗所书1:22;启示录1:12,13,20;2:1-4)在这个时候,如果我们跟从司提法拿、福徒拿都和亚该古的榜样,继续努力为弟兄服务,我们就是忠贞地支持会众的安排,造就弟兄,‘激发他们表现爱心,促进优良的作为’了。——希伯来书10:24,25。 |
Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương. 不穩的局勢加上鄰國阿富汗及伊拉克的戰事使上百萬名難民湧入伊朗,德黑蘭如同一塊磁石一樣吸引著勞工來到幫助城市進行戰後的修復工作,他們所要求的工資較本地勞工廉宜。 |
Câu hỏi chính mà chúng tôi phải khắc phục là làm thế nào để xây dựng được thứ này 我们首先要对付的一大问题就是 我们要造一个多大的东西 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 phục dựng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。