越南语 中的 phóng tác 是什么意思?

越南语 中的单词 phóng tác 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phóng tác 的说明。

越南语 中的phóng tác 表示调整, 修改, 适应, 調整, 合適。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 phóng tác 的含义

调整

修改

适应

調整

合適

查看更多示例

Bản địa hóa là phóng tác văn bản sang một ngôn ngữ bản địa, chứ không phải là dịch từng từ.
本地化不是單純的字面翻譯,而是要依照當地語言的特性將文字適度調整。
Xem xét các văn bản Ras Shamra khiến một số học giả cho rằng có những đoạn trong Kinh Thánh được phóng tác từ thi phẩm Ugarit.
有些学者研究过拉斯珊拉文献之后,声称圣经某些部分是从乌加里特语的诗歌改编而成的。
Tám tháng sau buổi trình chiếu “Kịch-Ảnh” lần đầu tiên, Hội thấy cần phải phỏng theo đó mà làm một bản phóng tác gọi là “Kịch Eureka”.
《创世影剧》首映后八个月,社方看出需要另外制作一个称为《尤里卡影剧》的版本。《
Vậy những gì bạn thực sự đang thấy bây giờ là sự tổng hợp từ những người khác nhau, những kỉ niệm khác nhau, bao gồm cả của riêng tôi, lấy một chút tự do phóng tác với chủ đề.
基本你现在所看到的 是由一群不同的人,不同的记忆 包括我对这个主题的一些自由发挥 所加起来的一个总和
Và rồi nó trở nên rõ ràng với tôi rằng trong khi sự phân cực chủ yếu được thúc đẩy bởi hành vi của con người chúng ta, truyền thông xã hội xây dựng nên hành vi này và phóng đại tác động của nó.
我理解到 是的,两极化最初是由 我们的人性驱使, 社交媒体塑造这个行为 并且放大了它的影响。
Chọn, phóng to hay thu nhỏ tác vụ
激活、 提升或最小化任务
Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
这使得交易变成了互动 慷慨变成了货币
Simon cộng tác với Mặt trận Giải phóng Nhân dân Eritrea trong thời kỳ Chiến tranh giành độc lập Eritrea, phụ trách việc in ấn bí mật những tài liệu của Phong trào.
西蒙在厄立特里亞獨立戰爭期間與人民解放陣線一起工作,並為他們秘密出版刊物。
Một đề xuất hợp tác giữa NASA/ESA, gọi là EJSM/Laplace, nếu được phát triển sẽ phóng lên vào năm 2020.
隨後提案由NASA和ESA共同執行的任務,EJSM/Laplace臨時決定預計在2020年研製而成。
Gợi ý rằng bài Thi-thiên 29 (hay bất cứ đoạn Kinh Thánh nào khác) là một phóng tác của huyền thoại tà giáo thì không có bằng chứng hiển nhiên”.
说诗篇第29篇(或圣经的其他经文)是从异教神话改编而成,这事毫无事实根据。”
Tác giả của bài viết đã được quy cho Richard Adams Locke , một phóng viên đã học ở Cambridge, vào tháng 8 năm 1835 thì đang làm việc cho The Sun.
该系列文章的作者被认定是“理查德·亚当斯·洛克”(Richard Adams Locke),一名在1835年8月曾为《太阳报》工作的记者。
Nó có số phối trí cao và mềm (khuynh hướng tạo thành liên kết cộng hóa trị) là điểm cơ bản để tách Cs+ ra khỏi các cation khác, như xử lý chất thải hạt nhân khi 137Cs+ được tác ra khỏi một lượng lớn K+ không phóng xạ.
铯离子较高的配位数以及软度(形成共价键的趋势)是将其与其它阳离子分离的基础,在实践中用于对核废料的整治,也就是将137Cs+与大量的非放射性的K+分离。
Ví dụ, ECT sẽ kích hoạt nhằm giải phóng một lượng chất truyền dẫn thần kinh, loại phân tử mang và truyền tín hiệu giữa các nơron, tác động tới sức khỏe tâm thần.
比如,ECT 會觸發 某些神經傳遞質的釋放, 這些分子有助於在神經元之間 傳遞信號,並影響心理健康。
Là một phóng viên trẻ, tôi cho là tôi nên làm việc của mình theo một cách khác để tạo tác động tối đa vì ai cũng biết chuyện gì đang diễn ra, song không ai ngăn cản nó.
身为一位年轻的记者,我认为必须 以不同方式报导,使这则新闻产生最大的影响力 因为每个人都知道这个情形 却无法杜绝这个陋习
Tuy nhiên, tác hại phóng xạ đi xa hơn vòng bán kính 30 km này.
然而輻射所影響的範圍其實能散播至超過方圓30公里外的地方。
Nhiều khoa học gia tiên đoán rằng ảnh hưởng phóng xạ sẽ có tác hại đền nhiều thế hệ trong tương lai.
所以,有些科學家擔心核輻射會對當地人造成幾個世纪的影響。
Tôi có một người bạn là một sinh viên khuyết tật ở Đại học Long Island và cũng là cộng tác viên tại tờ " Thời báo New York" và khi anh có thể trở thành một phóng viên để viết một bài thực sự tốt về những gì đã xảy ra và tại sao anh nghĩ những gì đã xảy ra là sai trái.
我的一名身患残疾的朋友, 曾也是长岛大学的学生, 他当时是《纽约时报》的兼职记者, 他帮我找到了一名职业记者, 写了一篇非常好的 文章来阐述现状, 以及为什么这样的现状 在他看来是不正确的。
Sự phát triển của phương pháp xác định niên đại carbon phóng xạ đã có một tác động sâu sắc đến khảo cổ học.
放射性碳定年法對考古學的影響十分深遠。
Và anh ấy đã vô cùng hào phóng khi đã quyên góp các tác phẩm cho buổi đấu giá gây quỹ.
他 非常 大方 地 為 我們 的 募款 拍賣 捐出 了 作品
Phải đến giữa thế kỉ thứ 19, chúng ta mới nhận ra rằng tác động phóng xạ gây hại của radium đáng lưu ý hơn so với lợi ích về mặt thị giác của nó.
直到19世纪中期, 我们才意识到 镭,作为一种放射性元素, 带来的害处超过了其好处。
Một trong những chương trình mang nhiệm vụ quan trọng là phóng "Đài quan sát Mặt Trời và nhật quyển" (SOHO-Solar and Heliospheric Observatory) vào ngày 2 tháng 12 năm 1995 do Cơ quan Vũ trụ châu Âu (ESA) và Cục Quản trị Hàng không và Không gian Quốc gia Hoa Kỳ (NASA) hợp tác.
最重要的太陽任務之一是1995年12月2日由歐洲太空總署和美國國家航空暨太空總署共同建造和發射的太陽和太陽風層探測器(SOHO)。
Nhiệm vụ của chúng ta là tạo ra một không gian Nơi mà mảnh ghép thiên tài của mọi người có thể được giải phóng và tận dụng để biến thành các tác phẩm của thiên tài tập thể.
我们的任务是去创造一个空间, 在那里,每个人的才华 都能被释放和驾驭, 并且转变成集体智慧的成果。
Khi quả cầu lửa nguội đi, những nguyên tử không ổn định được tạo ra bởi phản ứng phân hạch hòa vào các mảnh vỡ gây ra tác động lâu dài nguy hiểm nhất: các phân tử phóng xạ gọi là bụi phóng xạ.
随着火球冷却, 核裂变过程中产生的不稳定的原子 会与这些残骸混合, 成为核弹爆炸最危险、 最长久的危害: 放射性颗粒,也称放射性坠尘。
Công tác "ngoại giao thầm lặng", phương pháp mà chính quyền Thụy Điển sử dụng để tìm cách cho Isaak được phóng thích đã bị phương tiện truyền thong đại chúng Thụy Điển chỉ trích, và chủ tịch phân ban Thụy Điển của tổ chức Phóng viên không biên giới, Jesper Bengtsson, đã phát biểu trong tháng 4 năm 2010 rằng: "thật là hổ thẹn khi Dawit vẫn còn ở trong tù và đáng lưu ý là chính phủ Thụy Điển đã không cố gắng hơn nữa để cho ông được thả ra."
” 瑞典媒体一直以来批评瑞典政府为促进释放伊萨克所使用的“平静外交”的方式,无国界记者瑞典分支的主席Jesper Bengtsson在2010年4月发表一篇声明称,“达维特仍在狱中是一种耻辱,很显然瑞典政府没有对他的释放作出更大的努力。
Một số cảm thấy việc gọi toán học là khoa học làm giảm tầm quan trọng của khía cạnh thẩm mỹ của nó, và lịch sử của nó trong bảy môn khai phóng truyền thống; một số người khác cảm thấy rằng bỏ qua mối quan hệ giữa toán học và các ngành khoa học là cố tình làm ngơ trước thực tế là sự tương tác giữa toán học và những ứng dụng của nó trong khoa học và kỹ thuật đã là động lực chính của những phát triển trong toán học.
許多數學家認為稱他們的工作是一種科學,是低估了其美學方面的重要性,以及其做為七大博雅教育之一的歷史;另外亦有人認為若忽略其與科學之間的關聯,是假裝沒看到數學和其在科學與工程之間的交互影響,進而促進了數學在許多科學上的發展此一事實。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 phóng tác 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。