越南语
越南语 中的 phân số thập phân 是什么意思?
越南语 中的单词 phân số thập phân 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phân số thập phân 的说明。
越南语 中的phân số thập phân 表示小數, 小数, 十進制, 十进制, 十進位。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 phân số thập phân 的含义
小數(decimal fraction) |
小数(decimal fraction) |
十進制(decimal) |
十进制(decimal) |
十進位(decimal) |
查看更多示例
Quốc gia/Miền và Ngôn ngữ Từ đây bạn có thể cấu hình thiết lập ngôn ngữ, kiểu số và múi giờ cho chỗ bạn. Trong phần lớn trường hợp, bạn chỉ cần chọn quốc gia mình. Lấy thí dụ, hệ thống KDE sẽ tự động chọn ngôn ngữ « Đức » nếu bạn chọn quốc gia « Đức » trong danh sách. Nó sẽ cũng thay đổi dạng thức giờ thành #-giờ và dùng dấu phẩy để định giới số nguyên và phân số thập phân 国家/地区和语言 您可以在这里为您的特定区域配置语言、 数字和时间。 在大多数情况下只需选择您生活的国家/地区。 例如, 如果您从列表中选择“ 德国 ” , 那么 KDE 将会自动选择“ 德语” 作为要使用的语言。 同时会将时间格式更改为 # 小时制以及使用逗号作为小数点符号 。 |
Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số » 您可以在这里定义显示货币数值时所使用的小数点符号 。 请注意, 用于显示其它数字的小数点需要单独设置(见“ 数字” 标签) 。 |
Ví dụ, 365 hệ thập phân tương ứng với 101101101 hệ nhị phân (với chín chữ số) và đến hệ tam phân là 111112 (sáu chữ số). 例如,365在二进制中的写法是101101101(9个数字),在三进制中的写法是111112(6个数字)。 |
Lấy ví dụ, số nhị phân 11,012 có nghĩa là: Tổng số là 3,25 trong hệ thập phân. 例如,二进制数11.012: 就是十进制数字3.25。 |
Đoạn trong hộp này sẽ được dùng để định dạng chuỗi giờ. Những dãy bên dưới sẽ được thay thế: GGGiờ dạng số thập phân bằng đồng hồ #-giờ (# giờ). gGGiờ (đồng hồ #-giờ) dạng số thập phân (# giờ). BGGiờ dạng số thập phân bằng đồng hồ #-giờ (# giờ). bGGiờ (đồng hồ #-giờ) dạng số thập phân (# giờ). PPPhút dạng số thập phân (# phút). GiGiGiây dạng số thập phân (# giây). AMPMHoặc " am " (buổi sáng) hoặc " pm " (buổi chiều/tối), tương ứng với giá trị giờ đã cho. Trưa được xử lý là " pm " và nửa đêm là " am " 此文本框中的文本将用于格式化时间字符串。 下列的序列将被替换: HH使用 # 小时制的十进制数字小时 。 hH使用 # 小时制的十进制数字小时 。 PH使用 # 小时制的十进制数字小时 。 pH使用 # 小时制的十进制数字小时 。 MM十进制数字分钟 。 SS十进制数字秒钟 。 AMPM根据给定时间值算出“ am” 或“ pm ” 。 正午为“ pm ” , 午夜为“ am ” 。 |
Trong toán học, dấu thập phân (.) được sử dụng để phân tách phần nguyên của số khỏi phần phân số. 則是用來區分一個數字的整數部分和小數部分。 |
Giá trị này xác định số chữ số phân số cho giá trị tiền tệ, tức là số chữ số bạn xem nằm sau dấu định giới thập phân. Giá trị đúng là # cho hậu hết người 这决定了货币数值的小数位数, 即小数点 后面 的数字位数。 多数情况是 # 位 。 |
Vào thế kỉ 15, dấu thập phân được phát minh; các nhà kiến trúc không dùng phân số nữa, và họ có 1 mẫu hình mới về tự nhiên. 十五世纪的时候,发明了小数点; 建筑师们才不再使用比例, 他们有了描绘自然的新模型。 |
Yasumasa Kanada đã thực hiện các phân tích thống kê chi tiết về các chữ số thập phân của π, và thấy rằng chúng phù hợp với tính chuẩn tắc; chẳng hạn, tần suất xuất hiện các chữ số từ 0 tới 9 được sử dụng để kiểm tra ý nghĩa thống kê, và không tìm thấy bằng chứng về một hình mẫu nào. 金田康正針對π的十進制數字進行了詳細的統計分析,并验证了其分布的正规性:例如,將出現0到9十個數字的頻率進行假設檢定,找不到有特定重复规律的證據。 |
Khi bạn tải báo cáo xuống, số trong tệp có các giá trị được phân cách bằng dấu phẩy (CSV) sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) như là dấu phân cách thập phân, tùy thuộc vào ngôn ngữ của bạn. 下載報表時,逗號分隔值 (CSV) 檔案中的數字會依照您使用的語言,採用英文句號 (.) 或逗號 (,) 當做小數點符號。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 phân số thập phân 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。