越南语
越南语 中的 phần lớn 是什么意思?
越南语 中的单词 phần lớn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phần lớn 的说明。
越南语 中的phần lớn 表示大部分, 大部份, 大多數, 主要地, 大半。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 phần lớn 的含义
大部分(majority) |
大部份(mainly) |
大多數(mass) |
主要地(mainly) |
大半(majority) |
查看更多示例
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. 大多数在线课程的视频都是 |
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. 2 大部分人都承认自己的婚姻不是无风无浪的。 |
Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh. 泰国人大多是佛教徒,对圣经很陌生。 |
Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân. 大部分时间都是裸体 |
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới. 最普遍的传粉媒介是昆虫传粉,尤其是在温带地区。 |
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại. 1 过快乐、和平的生活是大部分人的目标。 |
Không phải là lúc nào cũng thế--những điều này không tuyệt đối-- nhưng phần lớn là thế. 并不是所有时候--这些事情都不是绝对的-- 但是存在于很多时候 |
Một phần lớn là tìm hiểu về chứng bệnh này càng nhiều càng hay. 尽可能对疾病加深认识,也是很重要的。 |
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn 气候:以热带为主,但高原地区气候凉爽 |
Phần lớn dân cư rất tự hào về quá khứ vẻ vang ấy. 城里的大多数居民都陶醉在耶路撒冷昔日的光辉里。 |
Phần lớn, khoảng 90%, sẽ xảy ra ở phía Nam, ở những thành phố phía Nam. 90%的城市变迁扩张 会发生在南部地区, 在南部的城市。 |
Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa 地理:大部分是山地,中部是高原 |
Và nó chỉ ra rằng phần lớn mọi người không quay lại và nó có tác dụng. 结果绝大部分回来的病人都没再来找。 因为这次大药片起了安慰作用。 |
Tuy nhiên, may mắn là phần lớn mọi người đã chạy thoát. 但可以确认的是大部分时光他们过得不错。 |
và trong lớp học thì Tao dành phần lớn thời gian cho cái sở thích đó. 教室 正是 我 大多 數作畫 的 地點 |
Phần lớn, nhưng không phải tất cả, các loài sinh sống thành các nhóm tập thể. 很多但不是全部物種都以群族方式生活。 |
Phần lớn người tốt sẽ sống ở đâu? 大多数的好人会在哪里生活? |
Nghe có vẻ buồn cười khi mà tôi dành phần lớn cuộc đời mình đứng trên sân khấu. 考虑到我生命中的许多时光都花在了舞台上, 口吃这件事似乎有点奇怪。 |
Phần lớn sinh vật ở biển đều được tạo ra như thế 大多数的海洋生物都是由这类生物。 |
□ Đối với phần lớn dân của Đức Giê-hô-va, tương lai sẽ ra sao? □ 耶和华大部分子民享有怎样的前途? |
Phần lớn thành viên thuộc giới thợ thuyền và sinh viên. 明乃與學生乘坐的主角艦。 |
Tuy nhiên, cần nhớ rằng phần lớn những bạn trẻ mắc bệnh tâm lý thì không tự tử. 请注意,有精神病的年轻人大多数都没有自杀。 |
Câu trả lời phần lớn xoay quanh thái độ đối với tuổi già. 问题主要在于人对老年怀有错误的观念。 |
Thực sự thì xã hội tiêu dùng của chúng ta phần lớn dựa vào vốn quyến rũ. 事实上,我们的消费社会 很大程度上是建基于 诱惑资本之上的。 |
Thông thường, người ta hay vung phí vô ích phần lớn số tiền kiếm được. 许多时,人把大部分赚来的金钱不必要地挥霍净尽。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 phần lớn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。