越南语
越南语 中的 phán đoán 是什么意思?
越南语 中的单词 phán đoán 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 phán đoán 的说明。
越南语 中的phán đoán 表示估計, 裁判, 评价, 判断, 判决。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 phán đoán 的含义
估計(judge) |
裁判(judge) |
评价(judge) |
判断(judge) |
判决(judge) |
查看更多示例
* Hãy tập phán đoán chín chắn trong việc kết bạn với người khác phái. —1 Ti-mô-thê 5:2. *在结交异性方面,要运用良好的判断力。——提摩太前书5:2。 |
Cần phán đoán sáng suốt để không bác lại mọi quan điểm sai lầm của người kia. 假如别人表达的观点错误,我们就要运用良好的判断力,无须马上反驳对方每一个错误的观点。 |
Thế nên, đừng phán đoán sự việc nếu chưa biết hết mọi chuyện (Châm ngôn 18:13). 箴言18:13)当然,你感到气愤是在所难免的,你难过一段时间也是很正常的。 |
Và tôi tin tưởng phán đoán của cô. 我 相信 你 的 判断力 |
Não làm những phán đoán tốt nhất về cái không thuộc về cơ thể. 大脑做出了它的最佳推测, 关于哪一部分属于身体,哪一部分不属于。 |
Phải, tôi nghĩ là phán đoán của anh hay đó. 是 的 我想 這是 一個 很 好 的 假設 |
Tôi đã phán đoán sai lầm là anh sẽ viết sự thật vào nhật ký cơ trưởng. 我 錯誤 地 假定 你 在 艦長 日志 中會據 實匯報 |
Các con phán đoán cha. 這個 故事 是 我 父親 告訴 我 的 |
Chúng ta có thể đánh lừa phán đoán về miêu tả -- hình ảnh miêu tả gì. 我还可以在图画中违背你的期望 你看到了什么? |
Đề nghị: Hãy đặt giới hạn trước khi rượu làm lệch lạc sự phán đoán của bạn. 建议:喝酒前就要决定最多只能喝多少,因为喝酒后判断力会受到影响。 |
10 phút: Giúp người nghe dùng khả năng phán đoán. 10分钟:帮助学生分辨差异。 |
Người thiếu sự phán đoán đúng, hoặc “thiếu trí hiểu” ắt gây ra tai hại lớn thay! 人“心中不智”,缺乏良好的判断力,就会造成严重的伤害。 |
Họ chớ nên phán đoán rằng những người phạm tội là vĩnh viễn không thể sửa được. 他们不应当妄断别人,判定别人无可救药。 |
Chúng tôi đã phán đoán. 我們 做 了 一個 判斷 。 |
Những ai chú tâm đến lời ngài sẽ suy nghĩ thấu đáo để có phán đoán đúng. 凡听从基督吩咐的,都会有良好的判断力,能明辨事理。 |
Điều này cần phải hài hòa với sự phán đoán sáng suốt. 人有甘愿接受职责的心,还需要表现良好的判断力,以求保持平衡。 |
Phán đoán sai lầm. 一個 很 差 的 判斷 。 |
Dùng sự phán đoán của anh 就 用 你 自己 的 意志 判断 吧 |
Dùng khả năng phán đoán và hãy linh động. 要有好的判断力,也要灵活变通。 |
b) Khi phán đoán về một tôn giáo, ta cần nghiêm chỉnh xem xét điều gì? 乙)在判定宗教方面,我们应当严肃地考虑什么事? |
Ngoại diện của bạn có thể hiện tính khiêm tốn và óc phán đoán tốt không? 你的打扮反映你有谦逊的思想和良好的判断力吗? |
Nhện nhảy có hệ thống thị giác đặc biệt, giúp nó phán đoán chính xác khoảng cách cần nhảy. 跳蜘蛛(安德逊蝇虎)拥有一种特别的视觉系统,让它能够准确地推算出要跳跃的距离。 |
Tôi có phán đoán đúng trong vấn đề này và tìm lời khuyên từ một nguồn khôn ngoan không? 我作决定前有运用良好的判断力,同时听取一些智慧人的意见吗? |
Tín đồ Đấng Christ không dám phán đoán trước mỗi người sẽ phản ứng thế nào khi được nghe rao giảng. 基督徒不会妄自判定任何一个人会对传道工作有什么反应。 |
Có được điều này là nhờ sự phán đoán đúng và sự thông sáng, hai khía cạnh của sự khôn ngoan. 这是因为,智慧有许多含义,其中包括良好的判断力和明辨事理的能力。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 phán đoán 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。