越南语 中的 ổn định 是什么意思?

越南语 中的单词 ổn định 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ổn định 的说明。

越南语 中的ổn định 表示穩定, 稳定, 安定, 固定, 稳定的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ổn định 的含义

穩定

(firm)

稳定

(stabilization)

安定

(stabilization)

固定

(static)

稳定的

(firm)

查看更多示例

Sau đó, tuy có biến động cục bộ, song đường biên giới này vẫn cơ bản ổn định.
以後雖有局部變動,基本穩定在這條界線。
Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định.
没错 你们 是 有 房有车 有 老婆 有 工作
Nó thật ổn định.
我的收入是稳定的。
BILL hãy còn trẻ, cường tráng, có học thức và tài chính ổn định.
比尔年轻力壮,既有学识又有稳固的经济基础。
Ở những vùng khác, sự ổn định thường được ưu tiên hơn so với sự phát triển.
在其他地方,穩定往往勝於發展。
Harry Nyquist (1889–1976), phát triển tiêu chuẩn ổn định Nyquist cho hệ thống phản hồi vào những năm 1930.
哈里·奈奎斯特(1889–1976)在1930年代發展了針對回授系統的奈奎斯特稳定判据。
Nó rất không ổn định đối với thủy phân.
氖的水合物很不稳定。
Tôi kiếm được việc làm ổn định ở bộ tài chánh sau khi cha qua đời.
爸爸去世后,我在财政部找到了一份收入稳定的工作。
Đến tháng 9 năm 1921, vấn đề vẫn chưa được giải quyết, tạo ra một tình thế bất ổn định.
然而,到了1921年9月,国联仍然還沒定案,这造成了不穩定的局面。
Bà ta vẫn sống ổn định với tim bà ấy mấy năm qua.
她 这些 年用 自己 的 心脏 活 得 好好 的
Tin tức thành phố hôm nay, và thị trường London vẫn chưa ổn định.
对 居民 而言 , 伦敦 市区 目前 不太 安全
Từ năm 2003, khủng hoảng Darfur tại Sudan tràn qua biên giới và khiến quốc gia bất ổn định.
最近,苏丹的达尔富尔冲突在乍得边境爆发,使该区局势不稳。
Chúng giúp xe ổn định trong điều kiện gió lên tới 270 kh / h.
它 可以 在 風速 每小時 170 英里 的 狀況 巍然 聳立
Google Ad Manager thực thi các giới hạn sau để đảm bảo sự ổn định của hệ thống:
Google Ad Manager 會執行以下限制以確保系統穩定性:
Chúng tôi đang ổn định áp suất ở mức 98, Jimmy.
穩定 在 1395 了 , 吉米 先生
Carrie, em vừa mới bắt đầu ổn định lại cuộc sống.
Carrie, 你 才 剛剛 好 起來 。
Chỉ mất vài phút để đeo vào và đợi các dấu hiệu ổn định.
只需要几分钟来固定好 和稳定信号。
Sau dân biến năm 1143, Hạ Nhân Tông tiến hành cải cách để khiến kinh tế ổn định.
夏仁宗於1143年的民變後,為了促進經濟穩定而推行改革。
Không có thời gian để ổn định.
没有时间止步。
1 trên 7 người ko có cuộc sống ổn định, có kế hoạch
七分之一的人居无定所。
Nhưng anh ta ổn định, đáng tin cậy.
但 他 成績 穩定 又 做人 可靠
Cuộc chiến khốc liệt kéo dài đến ngày 23 tháng 1 nhưng mặt trận đã ổn định.
激烈的戰鬥一直持續到1月23日,之後前線漸趨穩定。
Quan trọng: Trước khi phát hành chính thức, các hành động có thể kém ổn định hơn.
重要提示:在正式发布之前,这类操作执行起来可能会不太稳定。
Duy trì nếp sống ổn định và thăng bằng.
生活作息要平衡合理、有规律。
Mẹ hiểu rằng tinh thần tôi không ổn định.
她明白我当时的精神和情绪都很差,所以一点没有责备我。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ổn định 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。