越南语
越南语 中的 ổi 是什么意思?
越南语 中的单词 ổi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ổi 的说明。
越南语 中的ổi 表示番石榴, 芭乐, 芭樂。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ổi 的含义
番石榴noun |
芭乐noun |
芭樂noun |
查看更多示例
Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha. 这时候他仍不自觉,自己在寻父方面所表现的兴奋已对蔼仪造成多大的影响。 |
Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?” 他再转向蔼仪问道:“圣经是为谁和为了什么目的写成的呢?” |
Ổi cười: “Em đồng ý với anh đó, nhưng điều làm em ngạc nhiên là tại sao anh lại hiểu trước được tất cả những điều này bây giờ khi mà anh chưa hề thấy một cuốn Kinh-thánh bao giờ”. 蔼仪笑着说:“康同,我同意你的说法,但令我很惊讶的是,你从来没有看过圣经,何以你会预先想到这一切问题。”“ |
Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”. 在1941年,日军偷袭珍珠港,全面触发第二次世界大战时,‘神道教......遂从原始、衰微的少数教派一变而为现代、独裁国家公认的宗教,尤其令人齿冷的是,本应作为阻遏现代恐怖行为的宗教,反而被用来吹捧恐怖行为。’ |
Đây là một sự nói dối bỉ ổi đã khiến hắn trở thành một tên ma-quỉ. 创世记3:1-5)这是个可恶的谎言;这使他成为魔鬼。 |
(Tiếng cười) Đây là vòi nước làm từ một mẩu quả ổi. (笑声) 这个水龙头 是桑橙树的一部分。 |
Có lẽ Ổi trả lời được cho anh. 除非他找到满意的答案,否则就不会罢休,或者蔼仪会知道答案。 |
Hắn ta là kẻ thớ lợ bỉ ổi. 他 是 个 油嘴滑舌 的 人渣 |
Lúc đầu Ổi nói tới “người Cha nguyên thủy” đã khiến anh thấy hấp dẫn thật đấy, nhưng hai chữ “Ông Trời” khiến anh cảm thấy lo lắng và ngạc nhiên về Ổi. 她谈及关于“最初的父亲”的事还可以,可是“上帝”这个字词则令他有点替蔼仪担心。 |
Ổi đáp: “Đấy, mấy cái thư của Người Cha nguyên thủy cũng làm sáng tỏ danh Ngài như thế. 她回答说:“不错。 那些来自最初父亲的信也有类似功用,这些信维护了他的名誉。 |
Bọn Gestapo bỉ ổi rồi đến bọn Stasi của Đông Đức cố phá hủy lòng trung kiên của tôi đối với Đức Chúa Trời. 声名狼藉的纳粹盖世太保和后来东德国家安全局的秘密警察曾设尽办法破坏我对上帝的忠诚。 |
Rồi do dự một chút, Ổi nói tiếp: “... và Ông Trời của họ. 蔼仪犹豫了一会儿之后,继续说:“......和上帝。 |
Để phá tan bầu không khí yên lặng, Ổi nói: “Sao em thấy anh nhìn em hoài, anh nghĩ gì trong đầu vậy?” 蔼仪打破了好一阵子的沉寂,说:“康同,我留意到你一直在看我,究竟你在想什么?” |
Thật là một lời vu khống bỉ ổi!—Sáng-thế Ký 3:4, 5. 这是多么令人发指的毁谤。——创世记3:4,5。 |
Ổi đáp: “Em cũng nghĩ vậy”. 她同意说:“我也有同感。” |
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc (thơm ổi), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. 你可以看见那些有害的蚜虫,在植物上到处都是, 在山芙蓉上,在马缨丹上, 在那些被称为春芽的 刚长出来的嫩叶上。 |
Anh nhớ lại mình cảm thấy phấn khởi làm sao về những lá thư này đến độ anh đã đọc cho Ổi nghe vài đoạn. 他无法忘记这些信曾使他感到多么兴奋,他甚至把其中一部分读给蔼仪听。 |
Ổi đứng dậy khỏi máy may và tiến lại ngồi cạnh bên Khâm. 蔼仪离开缝纫机,过来坐在康同身边。“ |
“Ổi nè, em có sẵn sàng trả lời vài câu hỏi chưa?” “蔼仪,你可以回答我一些问题吗?”“ |
Hai viên chức trại giam mà mẹ của họ có lẽ đã bị bác sĩ này sát hại được giao cho nhiệm vụ khác để họ khỏi phải trông nom tù nhân bỉ ổi này. 两名监狱官员的母亲可能遭这个医生杀害,因此当局把这两名官员调到其他工作岗位,以免他们要照料这个声名狼藉的囚犯。 |
(Khải-huyền 21:1) Mọi bộ mặt bỉ ổi của sự bất bình đẳng—nghèo khó, bệnh tật, dốt nát, kỳ thị và những nỗi khốn khổ khác của nhân loại—sẽ biến mất. 启示录21:1)那时候,不平等的一切丑恶面貌——贫穷、疾病、无知、歧视和人类的其他苦难——都会永远消逝。 |
Khâm nhớ là có nói với Ổi anh mong mỏi làm sao để được biết cha nhiều hơn. 康同记得自己曾对蔼仪说,他多么渴望能进一步认识自己的爸爸。 |
Ổi xác nhận: “Vâng, đúng thế”. 蔼仪同意说:“就是这样。” |
Khâm càng bắt đầu chú ý muốn biết đến những lá thư của Ông Trời mà Ổi nói đến. 康同对于蔼仪所谈及上帝给人的信产生了越来越浓厚的兴趣。 |
Đưa ra trước mặt Ổi, anh hỏi: “Cái này có liên hệ gì đến Kinh-thánh không em?” 他拿着它在蔼仪面前晃动,问道:“这本书跟圣经有关吗?” |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ổi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。