越南语 中的 nước mũi 是什么意思?

越南语 中的单词 nước mũi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nước mũi 的说明。

越南语 中的nước mũi 表示鼻水, 鼻涕, 鼻屎, 鼻屎 bí shǐ, 鼻涕 bí tì。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nước mũi 的含义

鼻水

(snot)

鼻涕

(snot)

鼻屎

(snot)

鼻屎 bí shǐ

(snot)

鼻涕 bí tì

(snot)

查看更多示例

Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không?
你 的 顧客 知道 餅乾 和 冰淇淋 上 有 鼻涕 嗎 ?
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn.
而有些症状小孩子就比大人出现得更多,例如流鼻水、胃不舒服包括恶心、呕吐、腹泻。
Boggush bị tật lắp bắp, và có vấn đề với nước mũi.
包古什 结巴 并且 他 的 鼻涕 有 问题 别的 孩子 朝 他们 扔 石头
Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus sinh vào khoảng năm 485-490 CN trong một gia đình phong lưu ở Calabria, nằm trên một mũi đất ở miền nam nước Ý thời nay.
约于公元485-490年,卡西奥多鲁斯在现今意大利南端卡拉布里亚的一个富裕家庭里出生。
Vì công dụng của chiếc tàu là để nước không vào được và nổi trên mặt nước nên nó không có đáy tròn, mũi nhọn, chân vịt hoặc bánh lái.
既然方舟只需不透水和能够漂浮便行了,因此方舟无需有圆的底部和尖的船首,也不需要有推进器或驾驶盘。
Việc ngập nước do hai phát bắn trúng khiến con tàu nghiêng 9° sang mạn trái và 3° trước mũi.
这两次命中的联合进水导致舰身有9度的左舷侧横倾和3度的艏倾。
Đổ vỡ, thảm hại trên một hòn đá giữa tháng 3 năm 2000 -- thời tiết đặc trưng của Ireland một ngày thứ 4 -- xám xịt, nước mũi nước mắt vòng quanh -- tự than vãn một cách lố bịch.
砰的一下,摔倒 在这块石头上, 那是2000年的三月中 -- 一个周三,典型的爱尔兰天气 -- 世界灰暗,涕泪横流 -- 可笑地自怨自艾。
Đến 18 giờ 55 phút, Derfflinger lại bị bắn trúng vào mũi tàu, xé toang một lỗ hổng khiến cho khoảng 300 t (330 tấn thiếu) nước tràn vào con tàu.
18:55,德夫林格号再被命中;这枚炮弹击中了舰艏,划破了一个孔洞,使得大约300公噸(300長噸)水涌入船舱。
Ngay cả đến hòn đảo, mà Đại đế Alexander trong lúc vây hãm thành đã biến nó thành một mũi đất bằng cách lấp lại vùng nước ở giữa đảo và đất liền, hiện cũng không còn di tích đáng chú ý nào xưa hơn là di tích của thời Thập Tự Chiến.
......亚历山大大帝围攻岛城时曾将其与大陆连接起来而形成一个海角,但甚至在这部分,除了十字军的遗迹之外也不见有任何较早时期留下的古迹。
Trong thập kỷ trước, các nhà khoa học đặt giả thuyết rằng loài vật này sử dụng lỗ mũi giống như một cái ống thở, dành phần lớn thời gian lặn trong nước để chống đỡ khối lượng khổng lồ của nó.
過去數十年來,科學家認為長頸巨龍的鼻孔類似潛水用的呼吸管,而牠們的大部分時間是生活在水中,以支撐其巨大的體重。
Trong nhiều trường hợp, mỗi lỗ mũi được chia thành hai bởi một nếp gấp của da cá, cho phép nước chảy vào mũi qua một bên và ra thông qua mũi bên kia.
许多情况下每一个鼻孔由于皮肤的折叠而被分为两个,使得水流可以从一个鼻孔进入,并从另一个鼻孔流出。
Đây là cách nó phun nước ra, kiểu như, khịt mũi khinh bỉ.
最后她只好气呼呼的走了 看这照片她气肯定不会小到什么地方去
Hết đợt sóng này đến đợt sóng khác liên tục đập vào mũi thuyền, bắn nước tung tóe làm ông ướt đẫm.
一个又一个波浪拍打在渔船的船头上,冰冷的水花溅在他身上,他全身都湿透了。
Đến lúc đó, hầu hết mọi ngăn ở phần mũi tàu, cho đến tháp chỉ huy và bên dưới sàn chính bọc thép, đều đã ngập nước toàn bộ.
到那时,舰只几乎所有的前部舱室,直至司令塔和主装甲甲板下方,都被完全淹没了。
Các mũi tên của ngài sẽ được nhắm vào tim của những kẻ chống đối Nước Trời chính xác hơn là những người thiện-xạ tại Bạt-thê xưa kia mà đã nổi tiếng là những tay bắn cung rất tài dù đang cỡi trên lưng ngựa.
他的“弓”所射出的箭会瞄准与他王国为敌的人的心,其准确性比古代以马上射手闻名的帕提亚人有过之无不及。
Các lỗ mũi, mắt và tai nằm ở phần đỉnh của đầu chúng, vì thế các phần còn lại của cơ thể có thể che giấu dưới nước.
鼻孔、眼睛和耳朵都位于其头部顶部,因此身体的其余部分可隐蔽水下利于突袭。
Nhưng hãy hình dung sự tự do nếu bạn có thể nhìn xa hơn, thật ra bạn có thể xem xét lối vào kiểu Wagnerian, cảnh đầu tiên ở cột nước, thời gian tạm nghỉ ở Hi Lạp, cảnh thứ 2 ở đấu trường, và bạn có thể rời khỏi hành lang cùng mũi khoan đung đưa.
但是想象一下那种自由 如果你能更进一步,可以想象一下 瓦格纳式的入口 第一幕在开始, 幕间休息在希腊,然后第二幕在竞技场, 然后你离开的时候再次穿过大厅。
Và nó là như vậy -- toàn bộ cái triết lý đấy -- đã khuyến khích tôi bắt đầu sự nỗ lực hiện tại của tôi gọi là "Quỹ Mũi Nhọn", nơi đang cố gắng để tạo ra những thiết kế mini Vì chúng ta có thể làm điều đó đối với nguồn nước, sức khoẻ và nhà ở ở Pakistan, Ấn Độ, Kenya, Tanzania và Ai Cập.
就是这样,就是这么一个整体的哲学理念 它激励着我开始了当前的奋斗 叫做敏锐基金 它会帮助你建立一些微观蓝图 它可以帮助我们在用水,医疗和住房行业 在巴基斯坦,印度,肯尼亚,坦桑尼亚和埃及
Người TBN lên đường vào rừng, nhưng chỉ vài người trở lại kể câu chuyện của họ, câu chuyện về những pháp sư siêu phàm, về những chiến binh với mũi tên độc, về những cái cây cao lớn che cả mặt trời, những con nhện ăn thịt chim, những con rắn nuốt chửng con người và một con sông nước sôi sùng sục.
于是这些西班牙人动身前往那片丛林, 结果只有少数人带着故事回来了, 他们带回了关于强大的萨满巫师的故事, 关于拿着毒箭的武士的故事, 关于那里的树太高以至遮住了阳光的故事, 关于吃鸟的蜘蛛、能够吞下一整个人的大蛇, 以及一条沸腾的河流的故事。
17 Và những chiếc thuyền ấy được đóng theo một cách thức mà nó rất akhít khao, đến độ nó có thể chứa đựng được nước, chẳng khác chi một cái dĩa; và đáy thuyền cũng rất kín, chẳng khác chi một cái dĩa, và hai bên mạn thuyền cũng kín như một cái dĩa; còn mũi thuyền thì nhọn; và mui thuyền cũng đóng khít khao như một cái dĩa; và chiều dài của thuyền bằng chiều dài một thân cây; và cửa thuyền, khi đóng lại thì kín mít như một cái dĩa.
17船造得非常a紧密,甚至像盘子一样可以盛水;船底紧密得像盘子,船舷也像盘子一般紧密;船的两头是尖的,船顶紧密如盘子;船身的长度是一棵树的长度,舱门关闭时,如盘子一般紧密。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nước mũi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。