越南语
越南语 中的 nổi hẳn lên 是什么意思?
越南语 中的单词 nổi hẳn lên 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nổi hẳn lên 的说明。
越南语 中的nổi hẳn lên 表示切割, 引人注意, 变淡, 稀释, 剪短。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nổi hẳn lên 的含义
切割
|
引人注意
|
变淡
|
稀释
|
剪短
|
查看更多示例
6. a) Khi Giê-su làm báp têm thì cái gì nổi bật hẳn lên? 6.( 甲)耶稣受浸的时候,什么安排已经设立起来?( |
Sự kiện Đức Chúa Trời chấp nhận việc Giê-su dâng thân thể mình làm của-lễ có nghĩa là, theo nghĩa thiêng liêng, một bàn thờ lớn hơn bàn thờ tại đền Giê-ru-sa-lem đã được làm nổi bật hẳn lên.—1/7, trang 14, 15. 马太福音3:16,17)上帝接纳了耶稣把自己的身体献上,在属灵的意义上,这标志着一个比耶路撒冷殿宇里的坛还要大的祭坛已经运作了。——7/1,14,15页。 |
Cô thấy mến tính hòa nhã và dễ chịu của cậu học trò, khiến em nổi bật hẳn lên giữa các em khác. 女教师发觉男孩性情温良、人见人爱,跟班上其他学生完全不同。 |
Nếu chúng ta phân tích lời biện hộ của ông, có hai điểm chính nổi bật hẳn lên: (1) Lời trình bày của Phao-lô có tác dụng thuyết phục. 分析一下保罗的辩词,有两点非常突出:(一)他说话入情入理,令人信服。( |
Tương tự như thế trong các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ, những thực hành bắt nguồn từ việc thờ mặt trời vào ngày lễ Saturnalia; chúng nổi bật hẳn lên vào Lễ Giáng Sinh. 在所谓的基督教国家境内,情形也十分类似。 源于太阳崇拜的习俗在圣诞节的庆祝里昭然可见。 |
Chắc chắn Áp-ra-ham bị xao động rất mạnh về tình cảm, bởi vậy ông hẳn phải biết tự chủ nhiều lắm mới thi hành nổi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và giá dao lên toan giết con yêu dấu của mình là Y-sác. 创世记22:12)当时亚伯拉罕无疑在感情上受到很大压力,因此他必然需要有很大的自制能力才能着手听从上帝的命令,达到举刀打算将爱子以撒杀死的地步。 |
Một số siêu tân tinh, như SN 1987K và SN 1993J, thể hiện có sự thay đổi: ở thời gian đầu quang phổ của chúng có các vạch hiđrô, nhưng sau đó từ vài tuần đến vài tháng, các vạch quang phổ heli trở lên nổi trội hơn hẳn. 少數的超新星,像是SN 1987K和SN 1993J,顯示出類型的改變:初期,它們顯示出氫的譜線,但是經過幾週或幾個月的衰減期之後,光譜中主要是氦的譜線。 |
6 Bởi vì sự “bình-an” và sự “công-bình” nổi bật lên trong hàng ngũ dân tộc của Đức Giê-hô-va, chúng ta khác biệt hẳn với thế gian của Sa-tan. 6 既然耶和华的百姓当中充满“和平”和“公义”,我们与撒但的世界截然不同。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nổi hẳn lên 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。