越南语 中的 nợ 是什么意思?

越南语 中的单词 nợ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nợ 的说明。

越南语 中的nợ 表示债, 债务, 欠, 债务。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nợ 的含义

noun

Tôi đã có một sự đắn đo giữa gia đình và việc trả hết nợ cho chúng.
養活 一家子 還是 還 我得 權衡 啊

债务

noun

Và anh cũng biết là một khi đã mắc nợ, Thì sẽ không còn lối thoát.
然后 一经 有 债务 你 知道 , 离开 有没有 得到 。

verb

Tao nợ nó 100 đô la.
他一百元。

债务

Nợ nần có thể gây căng thẳng hoặc thậm chí làm gia đình đổ vỡ.
债务可以令家人之间的关系变得紧张,甚至导致家庭破裂。

查看更多示例

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2为了建造我的a家宅,为了锡安的奠基,为了圣职,也为了我教会会长团的债务
Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett.
但 首先 我要 先 和 弗兰克 加里 算 一笔 旧 帐
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
如果 Google Ads 已向您收費,而您採用直接轉帳付款,這筆費用會以下列任一種格式列在對帳單上:
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
两人都无力偿还,但贷款人却“甘心宽恕这两个人”。
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
可是,如果一个人因为“不能预见的遭遇”而无法还债,那怎么办呢?(
Các tiểu bang thành viên bỏ ngoài tai những lời đề nghị của liên bang, theo Điều khoản 5, nhằm trả lại tài sản bị tịch thu từ nhóm người bảo hoàng (trung thành với vua Anh), và cũng như lẫn trách thực hiện Điều khoản 6 (thí dụ tịch thu tài sản của những người bảo hoàng vì "nợ chưa trả").
个别州无视了邦联依据《巴黎条约》第5条提出的恢复没收的效忠派财产的建议,也无视该条约第6条(例如,通过没收效忠派财产以偿还“未付债务”)。
Ý anh là con trẻ chào đời đã mang theo nợ đời.
我 意思 是 每个 人 来到 这 世上 都 是 孤独 无援 。
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
「我感到大为轻松、自由,不再因负债和财务混乱而害怕。」
Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi.
只有另一个完美的人死去,才能为罪付清赎价。
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.
有关如何为帐号添加信用卡/借记卡(请注意,您必须先对信用卡或借记卡进行注册和验证)以及其他操作的说明,请参阅下文:
Món nợ ông ấy để lại làm hại cô bé đoàn trưởng
他 留下 的 这个 烂摊子 却 害苦 了 小 团长
Món nợ mắc với người khác
了别人的“
Dù cố gắng hết sức, có thể bạn phải trả nợ trong nhiều năm.
不管你如何努力,你也很可能要用许多年才能还清债务
Về mặt tích cực, gánh nặng nợ nước ngoài đã giảm đáng kể trong 20 năm qua, và nợ trong nước gần như không đáng kể; nợ nước ngoài chiếm tỉ lệ trong GDP thấp hơn 20% trong năm 2006.
現時南部非洲關稅聯盟的收入佔政府總收入六成以上,外負擔在過去20年顯著下降,內微不足道,2006年外佔國內生產總值不足兩成。
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
这是人们增加债务,消耗他们的储蓄, 仅仅为了持续在这场游戏之中。
Thật vậy, bạn nợ người đó mạng sống mình.
没错,他对你有活命之恩。
Kể cả là chúa, nợ thì cần trả
不管 诸神 还是 其他人 , 都 应 知恩图报 !
Ông nợ tiền ông Choy.
周先生 的 錢
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
人类令地球资源出现巨额“赤字”,但上帝会消除这些“赤字”,使地球生态恢复“收支平衡”。
Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard.
除了某些类型的信用卡之外,我们还接受带有 Visa 或 MasterCard 徽标的借记卡。
Tại sao tội của chúng ta giống với món nợ?
另一次他说:“宽恕我们的罪”。(
Tùy chọn cài đặt thanh toán của bạn xác định xem liệu bạn có thể sử dụng cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ để thanh toán cho Google Ads hay không:
您的付款设置决定了您是否可以使用信用卡和借记卡支付 Google Ads 费用:
Tớ nợ Latika.
我 對 不起 拉 蒂卡
Đối với những người thuộc dân Ngài rơi vào cảnh nợ nần phải bán mình làm nô lệ—thực chất là trở nên người làm thuê—Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt để trả nợ.
耶和华容许欠债的人卖身还。 这些人会成为奴隶,身份基本上跟受雇的人一样。(
Nên, sáu ngàn mà mày nợ...
因此 , 六 盛大 你 .

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nợ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。