越南语
越南语 中的 niềm hạnh phúc 是什么意思?
越南语 中的单词 niềm hạnh phúc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 niềm hạnh phúc 的说明。
越南语 中的niềm hạnh phúc 表示舒適, 愉快, 狂喜, 幸福感, 幸福。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 niềm hạnh phúc 的含义
舒適(happiness) |
愉快(happiness) |
狂喜(blissfulness) |
幸福感(happiness) |
幸福(happiness) |
查看更多示例
Bạn xứng đáng được hưởng một niềm hạnh phúc. 你 值得 拥有 , 就 在 Fate. |
Niềm hạnh phúc lớn tới nỗi mà tôi đã thốt lên rằng tôi muốn chết. 我感到无比幸福以至于我说我愿意去死 |
Tuy nhiên, niềm hạnh phúc được chia sẻ đức tin với các con chẳng được bao lâu. 可是,教导女儿学习圣经令我得到的喜乐,很快就化为泡影。 |
Ngay cả niềm hạnh phúc khi có con cũng không thể sánh bằng. 我们努力事奉上帝,就会比那些拥有乖巧儿女的父母更快乐。 有一次,耶稣在公开施教时清楚指出这点。 |
Đây là niềm hạnh phúc -- À không, từ "hạnh phúc" không dùng đúng-- 我们很高兴——额,“高兴”这个词用得不对—— |
Tiêu chuẩn Kinh Thánh sẽ bảo vệ bạn chứ không làm giảm niềm hạnh phúc của bạn 圣经的标准会保护你,而不会使你少了生活的乐趣 |
Thầy Vĩ Đại và các sứ đồ đều hưởng được niềm hạnh phúc của việc cho đi. 伟大的导师和他的使徒都知道施与是很开心的。 |
Ngược lại, Âu yếm ân cần chứa đựng sự dịu dàng và niềm hạnh phúc 相反地, 在温柔中,存在着许多魅力和幸福。 |
Nhưng niềm hạnh phúc của chị thật ngắn ngủi. 但她的快乐却十分短暂。 |
(Giăng 17:20, 21; 1 Phi-e-rơ 5:5) Chúng ta sẽ nhận được niềm hạnh phúc đến từ việc ban cho. 约翰福音17:20,21;彼得前书5:5)我们也会感受到施与所带来的快乐。( |
Tận hưởng những niềm hạnh phúc nho nhỏ. 享受 微小 的 事情 |
Và ta sẽ thấy điều gì khi ta thấy niềm hạnh phúc? 然后当我们感到高兴的时候 我们会看到什么? |
Những mục tiêu này thường không mang lại niềm hạnh phúc như mong đợi vì đời sống bấp bênh. 由于人生无常,无论是亲情友情还是物质资财,都往往未能令人得到快乐。( |
Hãy nghĩ đến niềm hạnh phúc của người mù, người điếc, người què và người câm khi được chữa lành. 盲人复明,聋人复聪,哑巴得以说话,跛脚的回复健全,这是多大的乐事! |
Lối sống trước đây không mang lại cho tôi niềm hạnh phúc sâu xa mà tôi đang cảm nhận hiện nay. 我现在感到幸福快乐,这种感觉是我无法从以往的生活获得的。 |
Khi ý nghĩ tiêu cực len lỏi vào đầu, tôi liền nghĩ đến nhiều niềm hạnh phúc mà mình đang có”. 每当我开始觉得有点意志消沉时,我会想想一些值得开心的事。” |
Mong sao tất cả chúng ta đều cảm nhận được niềm hạnh phúc của việc ủng hộ sự thờ phượng này! 愿我们都为正确崇拜而满心欢喜,因为我们也尽了一分力! |
Tình yêu chín chắn mang đến một niềm hạnh phúc mà những cặp vợ chồng mới cưới không tưởng tượng được. 成熟的爱所带来的喜乐,是新婚夫妻无法想象的。 |
Tôi có một niềm hạnh phúc đặc biệt trong đời là được làm việc trong những dự án hết sức thú vị. 我在生活中曾有幸 参与了许多令人惊叹的项目。 |
Cũng vậy, niềm hạnh phúc chúng ta biểu lộ đã giúp nhiều chủ nhà sẵn lòng tiếp nhận lẽ thật của Kinh Thánh. 同样,不少住户留意到见证人很喜乐,于是乐意聆听圣经的真理。 |
Bạn đừng để ai quyến dụ bạn vào một con đường sẽ khiến bạn mất niềm hạnh phúc thật sự và lâu dài. 千万不要受骗,以致踏上一条会使你失去真正、恒久快乐的途径。 |
Vậy khi biếu món quà này cho một người đang khát, em có thể có được niềm hạnh phúc đến từ việc cho đi. 所以,你把一杯凉冰冰的水送给口渴的人,就能感受到施与的快乐了。 |
(Công-vụ 20:35) Hàng triệu người đã nhận ra rằng việc thể hiện tinh thần này đem lại niềm hạnh phúc lớn lao ngay từ bây giờ. 使徒行传20:35)有数以百万计的人发觉,甚至在现今,表现这种精神也能为自己带来很大的快乐。 |
Món quà như thế, nếu phản ảnh một tinh thần tin kính, có thể mang lại niềm hạnh phúc cho cả người cho lẫn người nhận. 如果礼物将送礼者的敬虔精神反映出来,这份礼物就能同时为送礼和受礼的人带来莫大的快乐。 |
Hãy để tôi giải thích tại sao việc phụng sự với tư cách là người chăn như thế đem lại niềm hạnh phúc lớn hơn cho tôi. 让我来慢慢解释一下,为什么做属灵的牧人带给我更多喜乐。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 niềm hạnh phúc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。