越南语
越南语 中的 nhóm trưởng 是什么意思?
越南语 中的单词 nhóm trưởng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhóm trưởng 的说明。
越南语 中的nhóm trưởng 表示领队, 组长, 工头, 班長, 領班。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nhóm trưởng 的含义
领队(group leader) |
组长(group leader) |
工头
|
班長
|
領班
|
查看更多示例
Sáng sớm Thứ Sáu, ngày 2 tháng 9, một nhóm trưởng lão đã đến Astrodome để tìm kiếm những anh em đi sơ tán. 9月2日星期五清早,耶和华见证人的一些长老到达天穹体育场,寻找逃难的见证人。 |
Trong thập niên 1970 đã có những điều chỉnh để trách nhiệm giám thị được giao cho một nhóm trưởng lão thay vì một cá nhân. 1970年之后,上帝地上的组织作出调整,不再由一个长老独自做决定,而是由一群长老共同做决定。 |
Năm ngày sau, họ cũng đến, bao gồm thầy tế lễ thượng phẩm A-na-nia cùng một luật sư tên Tẹt-tu-lu và một nhóm trưởng lão. 使徒行传23:35)过了五天,这些人到了,有大祭司亚拿尼亚、几个长老,以及一个名叫帖土罗的雄辩家。 |
(1 Các Vua 8:46) Nhưng với tư cách là một nhóm, trưởng lão trong hội thánh trên khắp thế giới đang trung thành làm tròn những mục tiêu mà Đức Chúa Trời đã vạch ra cho họ—đó là điều chỉnh, xây dựng, hợp nhất và che chở cho bầy. 列王纪上8:46)可是,以一群人而言,世界各地会众的长老正忠心地达成耶和华为他们所定的目标;那就是:要矫正、建立、团结和保护羊群。 |
Cậu có phải trưởng nhóm không? 嘿 你 腦袋 做過 手術 嗎 |
Khi hội đồng trưởng lão nhóm lại, thật quan trọng thay là không một trưởng lão nào chi phối phiên họp! 长老团举行会议的时候不应由一人支配讨论的进行。 这是一件至为重要的事!( |
Khi hồi tưởng lại cuộc đời của mình, Giô-suê bèn nhóm “các trưởng-lão, các quan-trưởng, các quan xét, và các quan tướng” trong vòng dân Y-sơ-ra-ên lại (Giô-suê 23:2). 现在,约书亚把以色列的“长老、首领、审判官、官长”全都叫来,跟他们一起回顾往事。( |
7. (a) Hãy giải thích nhóm từ “Các quan-trưởng của ta há chẳng phải đều là vua sao?” 7.( 甲)请解释“我手下的领袖不都是王吗?” |
Tôi được đề nghị nhận chức phó giáo sư bộ môn Y học và trưởng nhóm minh họa khoa học ở Đại học Yale, Khoa Y. 我曾被耶鲁大学的医学系 提供了 一个副教授和 科学可视化主任的职位 |
b) Vị Vua Giê-su Christ có thể bổ nhiệm những người trong nhóm nào làm “quan-trưởng trong khắp thế-gian”? 乙)君王耶稣基督会从谁当中拣选人立为“全地的首领”? |
Và mỗi hội thánh được một nhóm người thành thục, hay trưởng lão trông nom (Tít 1:5). 每群会众则受一个长老团所照料。( |
Đó là nhận xét của nhà tâm lý học Ralf Thalemann, trưởng nhóm nghiên cứu về hiện tượng nghiện ngập, thuộc trường đại học y khoa Charité ở Berlin, Đức. 在一个访问了接近三千人的调查中,超过九成的受访者说自己“曾在工作时遭受无礼的对待”,其中有一半表示“受到事情困扰而浪费了工作时间”,“四分之一承认自己因此在工作时不那么投入”,八分之一索性把工作辞掉。 |
Lu-ca viết: “Phao-lô đi với chúng ta tới nhà Gia-cơ; có hết thảy các trưởng-lão nhóm-họp tại đó. 路加写道:“保罗同我们去见雅各;长老们也都在那里。 |
(Ê-sai 59:14) Đằng sau các cửa thành ở Giu-đa, có những quảng trường công cộng, nơi các trưởng lão nhóm lại để xử kiện. 以赛亚书59:14)犹大的城在城门附近都有广场,城中的长老会在那里聚会断案。( |
Ngày sau khi anh ta rời khỏi, tôi nói với đồng nghiệp rằng vì tôi là trưởng nhóm, tôi nói với đồng nghiệp của tôi rằng nếu chúng đến, chúng tôi phải bắt chúng. 他离开之后,我立刻告诉同事 因为我是这个团队的领导者 我告诉同事,如果他们前来 我们就将他们逮捕 |
Các thầy tế lễ cả Do Thái và các trưởng lão nhóm lại tại nhà Cai-phe để bàn cách bắt và giết Chúa Giê-su. 犹太祭司长和长老聚集在该亚法的家里,商议怎样捉拿耶稣,把他杀死。 |
Và đến khi người cuối cùng trong số nhân chứng được xức dầu lớn tuổi kết thúc đời sống trên đất, thì nhóm quan trưởng sa·rimʹ thuộc các chiên khác đã được huấn luyện kỹ lưỡng để thực thi những trách nhiệm quản trị như lớp thủ lĩnh trên đất. —Ê-xê-chi-ên 44: 3, NW; Ê-sai 32:1. 到最后一批年老的受膏见证人完成了他们在地上的任务时,属于另外的绵羊阶级的首领阶级无疑都已受过充分训练,能够胜任愉快地执行地上的各项行政职务。——以西结书44:3;以赛亚书32:1。 |
Ông nhóm lại các tỉnh trưởng, quận trưởng, thống đốc, cố vấn, thủ quỹ, thẩm phán các loại tòa và các viên chức hành chánh cai trị các tỉnh. 他差人把总督、长官、施政官、策士、司库、审判官、执法官,还有各省所有行政官,都召集起来。 |
Jon Alenson, trưởng nhóm thiết kế cho biết trong một cuộc phỏng vấn rằng hệ thống cây "giống như một ổ rắn, con rắn lớn nhất béo nhất trong đó sẽ đại diện cho phe hùng mạnh lớn nhất". Jon Alenson,游戏的首席设计师在一次访问中说“文明树就像一条蛇,最大最肥的部分代表最强的文明”。 |
Như thế, nếu có ai giống như chiên bắt đầu vắng mặt ở các buổi nhóm họp, các trưởng lão hay lo lắng phải tìm cách nhận định ra nguyên nhân và giúp đỡ một cách thích nghi về thiêng liêng. 因此,若有些与羊相若的人开始错过基督徒的聚会,关心的长老们应当设法找出原因而提出适当的属灵协助。 |
Khi tôi kể cho các anh chị đi chung về cách tôi lấy lại radio, một trưởng lão trong nhóm hỏi: “Stephen, anh sẽ làm gì nếu bắt được hắn?”. 我告诉传道同伴我是怎样拿回收音机的,这时一位长老就问我说:“斯蒂芬,如果你刚才真的抓到那个小偷,你打算怎么对他?” |
Khi các trưởng lão nhóm lại với nhau, các đức tính khác nhau của mỗi người góp phần đem lại kết quả thể hiện rõ sự kiện là đấng Christ điều khiển mọi việc. (So sánh Ma-thi-ơ 18:19, 20). 当长老聚集起来时,他们的个别特质发生交互作用而产生一些将基督对事情的指引反映出来的结果。——可参阅马太福音18:19,20。 |
(1 Cô-rinh-tô 2:14, 15) Chẳng phải chúng ta nên cố giữ quan điểm tích cực và thiêng liêng về những điều mình được dạy dỗ qua tạp chí, sách, ấn phẩm khác, các buổi nhóm họp và các trưởng lão sao? 哥林多前书2:14,15)我们对于自己从组织的书刊和杂志读到的资料,以及从聚会和长老听到的劝勉,都应该努力保持积极、属灵的看法。 |
Lại có thêm một nhóm khác gồm 12.000 người phục dịch cho 12 quan trưởng của 12 chi phái, tổng cộng là 300.000 người. 此外,12支派的领袖共有侍从1万2000人。 两者人数合计30万。 |
Anh Matthew kể: “Hội thánh mà tôi đến thăm có 200 người tham dự, nhưng các buổi nhóm chỉ do một anh trưởng lão cao tuổi và một phụ tá hội thánh trẻ tuổi điều khiển. 马修说:“我探访过的会众有200人参加聚会,但所有聚会都是由一个年纪大的长老和一个年轻的助理仆人主持。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nhóm trưởng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。