越南语 中的 người ý 是什么意思?

越南语 中的单词 người ý 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người ý 的说明。

越南语 中的người ý 表示意大利人。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 người ý 的含义

意大利人

noun

Con yêu, thật may bố vừa gặp một người Ý chính tông.
寶貝 太巧 了 我 正在 和 一個 活生生 的 意大利人 開會

查看更多示例

“Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”
“自觉有属灵需要的人有福了”
(Ê-xê-chi-ên 9:4) Họ là những ngườiý thức đến nhu cầu thiêng liêng”.
以西结书9:4)他们都“自觉有灵性需要”。(
Nhưng tôi sẽ làm cho người Ý.
但 騙 騙義 大利 佬 沒 問題
“Vì gia đình mình là người Ý nên thích biểu lộ tình cảm nồng nhiệt.
“我们一家是意大利人,意大利人待人热诚,喜欢表达感情。
Trung sĩ, đó là một lính Anh gốc Sudan với một tù binh người Ý.
是 个 英国 苏丹 带 着 意大利 战俘
Bố của cô là một người Ý.
他的父親是一位意大利人
“Phước cho những người ý thức đến nhu cầu thiêng liêng” (Ma-thi-ơ 5:3, NW).
“自觉有灵性需要的人快乐了。”——马太福音5:3
Tôi là người Ý.
在意大利,设计随处可见。
Nhưng cô ấy là người ý thức.
但 這 女孩 還有 良知
Claudia Cardinale (sinh ngày 15/04/1938) là một diễn viên người Ý.
克勞蒂亞·卡蒂納(Claudia Cardinale,1938年4月15日-)是一名意大利女演员。
Nhà tự nhiên học người Ý Carlo Vittadini đã mô tả nấm cục đen năm 1831.
意大利博物学家卡洛·维塔迪尼于1831年对黑松露进行了描述。
Kinh Thánh cho thấy gương của những người ý thức về việc đặt mục tiêu.
好些出现在圣经里的人物,一生都有明确的目标。
Chúa Giê-su đã nói: “Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”.
不过请想想,单单为了满足物质需要而活,真的令你快乐吗? 耶稣说,“自觉有属灵需要的人有福了”。(
Một trong những phúc lớn là: “Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”.
九种福乐之一是:“自觉有灵性需要的人快乐了。”(
Nhưng hắn không phải là Người Ý, Người Nga, hay Sô ma ly.
但 他 不是 意大利人 、 俄国人 或 索马利亚 人
4 Chúa Giê-su hứa: “Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng...
4 耶稣应许说:“自觉有属灵需要的人有福了。
Con yêu, thật may bố vừa gặp một người Ý chính tông.
寶貝 太巧 了 我 正在 和 一個 活生生 的 意大利人 開會
Người Ý không giống như người Đức.
意大利人 不像 德国人
Hãy để người Ý cho cậu thấy cách làm chuyện này.
看看 它 是 如何 在 意大利 完成 的 。
Bát-xi-lai—Người ý thức được giới hạn của mình
巴西莱——一个深知自己能力限度的人
Con bé có bạn trai. Không phải là người Ý.
她 交 了 位 男友 但 不是 意大利人
Những ngườiý thức nhu cầu thiêng liêng” đón nhận “tin mừng này về Nước Trời” với lòng biết ơn.
那些“自觉有灵性需要的人”,才会怀着感激接受“王国的好消息”。(
Ngài nói: “Phước cho những người ý thức nhu cầu thiêng liêng vì nước thiên đàng thuộc những người đó”.
他说:“自觉有灵性需要的人快乐了,因为天上的王国是他们的。”(
Trong thời gian tổng cộng 20 năm, tôi vui với thánh chức rao giảng ở Ý và tôi yêu mến người Ý.
我在意大利共服务了20年,很喜欢在这个地区传道,也渐渐爱上了这里的
Ông cũng thử bắt đầu một sự hợp tác với nhà thiên văn người Ý Giovanni Antonio Magini, nhưng bất thành.
他还尝试(不成功)与意大利天文学家乔瓦尼·安东尼奥·马吉尼(Giovanni Antonio Magini)的合作。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 người ý 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。