越南语
越南语 中的 người nấu ăn 是什么意思?
越南语 中的单词 người nấu ăn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người nấu ăn 的说明。
越南语 中的người nấu ăn 表示厨师, 廚師, 廚子, 假造, 伪造。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 người nấu ăn 的含义
厨师(cook) |
廚師(cook) |
廚子(cook) |
假造(cook) |
伪造(cook) |
查看更多示例
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. 负责管理营地的机构也聘请了一些工人帮忙预备膳食。 |
Nghe vậy tôi lo, tôi áp tai để nghe và con trai tôi đáp, "Tuyệt lắm, bởi vì nếu một trong hai bị bệnh, bạn vẫn còn người khác nấu ăn cho bạn." 我很急于听到答案, 所以我就靠近听我儿子说, “这种感觉很奇妙, 因为如果一个人病了, 你还有另一个妈妈给你做饭吃。” |
và làm hết việc nấu ăn bằng than củi. Đó là cách hai tỷ người nghèo nhất thế giới nấu ăn và thắp sáng mỗi ngày. 这就是世界上最贫困的二十亿人口 每天做饭和照明的方式。 |
Julia, sách của cô và các chương trình tivi đã thay đổi cách nấu ăn của người Mỹ. 朱莉娅,她的书和电视节目 颠覆了美国烹饪的方式。 |
Người yêu tôi ngày ấy nấu ăn cho Công tước York 她 曾 是 約 克 公爵 的 廚子 |
Ba người còn lại nấu một món ăn tự chọn. 拌飯剩下食材作為菜譜搭配。 |
Hoặc thay vì cho tiền bạc, chúng ta có thể làm như Gióp, cung cấp quần áo cho người nghèo và lương thực hay nấu ăn cho người góa bụa hay kẻ mồ côi (Gióp 6:14; 29:12-16; 31:16-22). 马太福音6:1-4)或者,我们不是赠送金钱而是像约伯一样将衣物赠送给穷人或馈赠食物给孤儿寡妇。——约伯记6:14;29:12-16;31:16-22。 |
Tuy nhiên, chúng ta cũng nên cám ơn những người đã nấu hoặc dọn bữa ăn cho chúng ta nữa. 所以,我们应该感谢上帝,也应该感谢为我们做饭的人。 |
Chẳng hạn, trước khi nấu ăn cho người bạn bị bệnh, có lẽ bạn nên hỏi người ấy thích ăn gì. 例如,你也许想为患病的朋友做饭或送花给他,但你最好先问问他会不会对某些东西有敏感反应。 |
Người chịu tang không được nấu ăn, cắt tóc hoặc ngay cả tắm rửa cho đến khi xong lễ mai táng. 习俗规定死者的家人不得煮食,不得剪发,甚或不得洗澡,直至葬礼完毕为止。 |
Tôi luôn nấu ăn cho những người mới đến. 我 為 每位 新人 都 做 |
Song, này, mọi người đã tin là tôi biết nấu ăn, phải không? 但 你 們 當初 也 相信 我會 做菜 呀 |
Cô nấu thức ăn cho người da trắng ư. họ ăn khác chúng ta đấy 你 为 白人 做饭 时要 用 不同 的 勺子 品尝 |
Một người được thuê nấu ăn đã thốt lên: “Nếu không tận mắt chứng kiến, tôi sẽ không bao giờ tin rằng có một tổ chức làm việc hiệu quả và trật tự như của quý vị!”. 一个帮忙预备膳食的人说:“要不是亲眼看见,我不会相信世上能有一个像你们那样有效率和有秩序的组织!” |
Bạn có thể nấu ăn cho người ấy, sắp xếp chỗ ở cho bà con từ xa đến viếng hoặc thường xuyên bên cạnh người ấy không? 你可以帮忙做饭、为前来探望的亲友安排住宿,或者陪伴丧偶的人吗? |
Tôi là một người rất hăng hái giải trí cho mọi người Tôi thích nấu ăn, tôi đã tổ chức nhiều bữa tiệc tối, và đổi lại mọi người mời tôi đến những bữa tiệc tối của họ, và những bữa tiệc nướng, và những bữa tiệc hồ bơi, và những bữa tiệc sinh nhật. 我喜欢做饭,也举办了很多晚餐聚会。 作为往来,人们也邀请我去他们的晚餐聚会 烧烤聚会,泳池派对 生日派对 |
Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn? 所以如果我们想想 这一未释放的人类潜能, 很可能来自烹饪和食物, 那我们为什么还要说食物的坏话呢? |
Làm thế, người nấu sẽ cảm thấy vui vì khách thích món ăn của họ. 一开始少吃些是礼貌的做法,这样客人就可以再叫一份饭以表示对厨师的赏识。 |
Trước khi bắt đầu làm công việc lưu động, món ăn của tôi phải nấu thuần túy kiểu người Anh, nhưng bây giờ món ăn càng nhiều gia vị thì càng ngon. 我们开始周游工作之前,我只喜欢纯英国式的清淡菜色,但现在越多香料的菜,我就觉得越好味。 |
Trên máy bay cũng có cả thức ăn, cũng như 2 phòng bếp nơi thức ăn được chế biến, cùng lúc có thể nấu ăn cho tới 100 người một lúc. 餐膳则在机上的两个厨房准备,这两个厨房一次能确保100人的餐食供给。 |
Tại một số thời điểm, con người bắt đầu sử dụng lửa để sưởi ấm và nấu ăn. 早在发现火以來,人类就开始將生物燃料作取暖和煮饭用。 |
Mọi người sẽ mang thức ăn tự nấu tới cho chúng tôi ở phía sau sân khấu trên khắp thế giới và cho chúng tôi ăn và ăn với chúng tôi. 在世界各地都有人 把自己做的食物送到我们的后台并和我们一起吃。这是在西雅图。 |
Tôi đề nghị để tôi nấu ăn, nhưng vài người trong gia đình sợ rằng nếu tôi không theo phong tục tà giáo này, thì mọi người đều sẽ bị điên! 我说我可以替他们烧饭,但有些亲友却反对我这样做;他们认为要是我违反这个异教习俗,我们就会全都变成疯子! |
Có lần gần hết thức ăn, một người láng giềng tử tế nấu món ca ri mang qua cho chúng tôi. 另一次,我们的食物快吃完的时候,一个善心的邻居送来他自己做的咖喱。 |
Để phục vụ những bữa ăn đó, chúng tôi có một căn bếp lớn để chúng tôi có thể thay phiên nấu cho nhau ăn theo nhóm ba người. 每周有三个晚上大家会进行聚餐。 我们还有一个大厨房与之配套, 这样我们每次三人一组 可以轮流掌勺。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 người nấu ăn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。