越南语
越南语 中的 người bệnh nhân cách 是什么意思?
越南语 中的单词 người bệnh nhân cách 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người bệnh nhân cách 的说明。
越南语 中的người bệnh nhân cách 表示精神病患者, 精神变态者, 变态者, 變態者, 精神病人。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 người bệnh nhân cách 的含义
精神病患者
|
精神变态者
|
变态者
|
變態者
|
精神病人
|
查看更多示例
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? 有时,医生不得不在两难的情况下作出抉择,例如:他们应该继续抢救病人,还是让病人安详地死去呢? |
Nhắc đến từ "bệnh nhân": Khi lần đầu tiên cách đây vài năm tôi bắt đầu tham gia chăm sóc sức khỏe và tham gia cuộc họp như người quan sát bình thường Tôi nhận thấy rằng người ta nói về các bệnh nhân như thể không có ai đang ở trong phòng này vậy người nào đó ngoài kia. 说到病人这个词, 当我几年前开始 参与到医疗事业中 并且以一般听众出席各种会议的时候, 我注意到他们谈到病人 就好像是在讲不一个不在这个现场的人, 毫无关系的人。 |
Điều này bao hàm việc đối xử nhân từ với người bị thiệt thòi, bệnh tật và nghèo khó—làm những gì chúng ta có thể làm một cách hợp lý để cứu giúp họ. 我们要善待不幸的人、有病的人和贫穷的人,在自己能力范围内设法消除他们的困苦。 |
Những người dưới 18 tuổi phù hợp với những tiêu chuẩn rối loạn nhân cách thường không được chẩn đoán là bị bệnh này, nhưng họ có thể được chẩn đoán các rối loạn khác có liên quan. 十八岁以下符合以上标准者通常不被诊断为有人格障碍,但可能会被诊断为其他类型的违常症。 |
Do đó, cùng với 3 người bạn, chúng tôi đam mê thiết kế phần mềm, chúng tôi tự hỏi, Liệu có thú vị không nếu bệnh nhân có thể tập phục hồi theo cách cua mình? 我和三个朋友一起, 我们都是程序猿, 我们问自己, 如果让病人玩着游戏就康复了, 这是不是挺有趣的? |
“Người khám bệnh quen thử nghiệm bắp thịt bằng tay có thể dễ dàng làm bắp thịt bệnh nhân có vẻ yếu hay mạnh theo ý mình bằng cách thay đổi... sự thử nghiệm một chút”. 一个善于测试肌肉的治疗师只需将测试方法稍作改动,就能不费工夫,随意使病人的手看来无力或强壮。” |
Trong khi vị bác sĩ trẻ suy nghĩ về câu hỏi lạ lùng đó, thì ông nghĩ rằng có lẽ bệnh nhân của mình là một người thuộc bộ lạc tin vào khả năng chữa lành đặc biệt mà theo phong tục của bộ lạc thời xưa là tìm cách chữa lành người bệnh qua bài hát và nhảy múa thay vì kê đơn thuốc. 年轻医生想着这个奇怪的问题,忽然想到:这位病人也许是部落里的药师,按照部落的古老习俗,治病是靠歌曲和舞蹈,不是靠处方药。 |
Tôi tin rằng đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe sẽ đem lại một cuộc cách mạng, và tôi tin rằng người sáng lập của y học hiện đại, Hippocrates của Hi Lạp, người luôn đặt bệnh nhân vào vị trí trung tâm, sẽ mỉm cười tại nơi yên nghỉ của mình. 我相信,通过衡量 医疗保健的价值会带来一次革命, 我也相信现代医学的奠基人 一位以病人至上的 古希腊的希波克拉底(希腊的名医,称医药之父) 看到这些,会含笑九泉的。 |
Các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực nhân chủng học, vật lý học và thần kinh học sử dụng Humanae với các cách tiếp cận khoa học khác nhau liên quan sắc tộc của con người sinh lý quang, nhận diện khuôn mặt hoặc bệnh Alzheimer. 人类学、物理学以及神经系统科学的研究者们 把Humanae与不同的科学的方法相结合 应用于人类种族划分 病理学 人脸识别 和阿尔兹海默症。 |
Việc truyền máu đã kéo dài đời sống của nhiều bệnh nhân, nhưng nó cũng hại đời sống của những người khác bằng cách là cho họ một bệnh vô phương chữa trị”. ......输血固然延续了许多病人的生命,却也令不少人感染了不治之症。” |
Bằng cách phục vụ người khác, một bệnh nhân mắc bệnh ung thư nhận được sức mạnh và can đảm để chống chọi căn bệnh của mình. 借着为人服务,癌症患者获得力量和勇气来对抗疾病。 |
Ngài cho thấy Nước Trời sắp đến sẽ ban phước cho nhân loại thế nào, bằng cách chữa lành những người bệnh. 耶稣医治病人,借此表明未来的王国会怎样造福人类。 |
Chúng tôi tiến hành xác định người sở hữu bằng sáng chế gen có đầy đủ quyền với bằng sáng chế của mình sau đó tổ chức liên minh rộng rãi giữa nguyên đơn và các chuyên gia để có thể nói với tòa về mọi cách mà những bằng sáng chế này đang hãm hại bệnh nhân và sự đổi mới. 我们着手寻找 这样一个基因专利持有者: 他要非常强硬地推行专利; 然后组织一个广泛的原告和专家联盟 来告诉法庭 这些专利侵害病人、 阻碍创新的种种劣迹。 |
Ngoài việc làm vui lòng Đức Giê-hô-va, một người đã thay đổi nhân cách được che chở khỏi những bệnh tật ghê gớm. 这样做不但能令耶和华的心欢喜,也能避免感染可怕的疾病。 |
Tuy nhiên, điều quan trọng hơn việc chữa lành bệnh là cách tin mừng thay đổi cá nhân của nhiều người có cuộc sống thiệt thòi. 可是,比肉体上的医治更重要的是,好消息使许多处于不利地位的人作出重大的改变。 |
Những đặc điểm trên sẽ phản ánh bệnh rối loạn nhân cách khi nó ảnh hưởng cuộc sống của người đó và gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng. 使得这些特质成为真正的人格障碍的是 他们主导别人的生活 并且造成重大的麻烦。 |
Bằng cách đó, họ mới chắc chắn rằng bệnh nhân đã hoàn toàn khỏi và không thể lây sang người khác. 这样,他们才能确保病患者已完全康复,不会无意间把病菌散播开去。 |
Bà đào tạo chúng tôi cách làm việc và trở thành những con người tốt hơn và làm sao để phẫu thuật trong nhiều giờ liền -- 300 bệnh nhân mỗi ngày, 10, 20 ca phẫu thuật, và anh vẫn phải quản lí trại tạm -- đó là cách bà đào tạo chúng tôi. 她教我们怎样做, 怎样成为一个好人, 如何做长时间的手术—— 一天300个病人, 10到20个手术, 然后还要管理营地, 这就是她如何训练我们的。 |
Tuy nhiên, cách Chúa Giê-su chữa bệnh rõ ràng giúp khôi phục lại một điều còn hơn thế nữa—nhân phẩm của người đàn ông ấy. 然而,耶稣医治他的方式 不仅治愈了他的病,还令他复得尊严。 |
Nhờ vào sự sẵn lòng của vợ chồng người này để ban phước cho người khác, nên Chúa đã ban cho một cách để họ giúp đỡ hàng trăm bệnh nhân đang gặp hoạn nạn trong khi cũng nuôi nấng gia đình đông con của họ. 由于这个人和他的妻子愿意造福他人,主让他们有办法支援数百名困苦的病患,同时还能养活一个大家庭。 |
Trong một thời gian dài, các nhà khoa học bắt tay vào một công trình to tát là tìm ra nguyên nhân và liệu pháp dựa vào tính di truyền cho bệnh lý và cách cư xử của loài người. 多年来,科学家做了许多复杂的研究,希望从基因那里找出人类某些疾病和行为的成因与治疗方法。 |
Bằng cách giữ tiết hạnh trước hôn nhân và nếu đã kết hôn thì chỉ giao hợp tình dục với người hôn phối của mình mà thôi, tín đồ đấng Christ được che chở khỏi các bệnh ghê sợ ấy. 希伯来书13:4;以弗所书5:5)借着在婚前保持贞洁,并且在婚后仅限于与自己的配偶发生性关系,基督徒可以受到保护而不致染上这些可怖的疾病。 |
Ở vùng nông thôn tại Uganda, Paul Bolton và đồng nghiệp của ông, đã chứng minh rằng họ có thể cung cấp trị liệu tâm lý cá nhân cho bệnh trầm cảm bằng cách sử dụng dân làng và, bằng cách sử dụng một thiết kế kiểm soát ngẫu nhiên, cho thấy rằng 90 phần trăm của người được can thiệp phục hồi so với với khoảng 40 phần trăm trong các làng được so sánh. 在乌干达的郊区,Paul Bolton 和他的同事 对该村村民进行实验,发现他们可以 进行抑郁症的人际关系精神疗法, Paul 和他的同事进行了一些随机控制实验, 他们发现接受这种干预的90%的人恢复健康, 而与之相比在对照组,只有 大约40%的人恢复了健康。 |
Ví dụ, một người nào đó hiểu được giáo lý về hôn nhân vĩnh cửu và tiềm năng của chúng ta để trở nên giống như Cha Thiên Thượng thì người ấy sẽ có các lý do để tuân theo luật trinh khiết một cách mạnh mẽ hơn ước muốn để tránh mang thai hoặc mắc bệnh ngoài ý muốn. 例如,一个人如果能了解永恒婚姻的教义,了解我们有潜能变得更像天父,他就有理由遵守贞洁律法;这些理由比欲避免不必要的怀孕或疾病更有力。 |
6 Vì lý do này, nói sao nếu khi tìm một bác sĩ để chữa bệnh cho con bạn, bạn gặp một người có tiếng là sẵn sàng hợp tác với Nhân-chứng Giê-hô-va và trong quá khứ đã từng giải phẫu không dùng máu cho những Nhân-chứng khác, song ông cảm thấy là luật pháp không cho phép ông cam kết một cách tuyệt đối là sẽ không dùng máu? 6 你为孩子找寻合适的医生时,若发现有位医生以往曾跟耶和华见证人合作,又曾为其他见证人施行同样免血的疗法,但这位医生认为,法律并不容许他向你提出绝对免血的保证,那又如何? |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 người bệnh nhân cách 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。