越南语
越南语 中的 nền độc lập 是什么意思?
越南语 中的单词 nền độc lập 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nền độc lập 的说明。
越南语 中的nền độc lập 表示自主, 獨立, 独立, 統計獨立性, (国家的)独立。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nền độc lập 的含义
自主(independence) |
獨立(independence) |
独立(independence) |
統計獨立性(independence) |
(国家的)独立(independence) |
查看更多示例
Nền độc lập của Hy Lạp bị thủ tiêu. 希腊独立战争爆发。 |
Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập. 我们的任务是文化融合与文化独立 |
Ngày 18.10.1991, nghị viện Azerbaijan đã phục hồi nền độc lập của đất nước. 1991年10月18日,阿塞拜疆议会发表了宣言,恢复了阿塞拜疆的独立。 |
Nhiều người Litva tin rằng Đức sẽ cho phép tái thiết lập lại nền độc lập của đất nước. 許多人希望德國人能幫助他們恢復獨立。 |
Guatemala đã công nhận nền độc lập của Belize năm 1991, nhưng tranh cãi chủ quyền giữa hai nước vẫn chưa được dàn xếp. 1991年,危地马拉承认伯利兹独立国家之地位,但两国仍然时常发生领土纠纷。 |
Năm 143 TCN, người Do Thái dưới sự lãnh đạo của anh em nhà Maccabee đã thiết lập được nền độc lập hoàn toàn. 前143年,馬加比革命使猶太人完全獨立。 |
Ngày 9 tháng 7, 1816, một hội nghị diễn ra tại San Miguel de Tucumán, tuyên bố nền độc lập của Argentina với hiến pháp quốc gia tạm thời. 1816年7月9日,在圣米格尔-德图库曼市举行国民会议,宣布了阿根廷独立。 |
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”. 海尔卡努斯趁势“完全恢复犹地亚的主权,并向四面八方扩展”。 |
Theo Dalai Lama 14, CIA hỗ trợ phong trào giành độc lập cho Tây Tạng "không phải vì họ quan tâm đến nền độc lập Tây Tạng mà vì nỗ lực toàn cầu nhằm tiêu diệt mọi chính quyền cộng sản". 14世达赖喇嘛在他1991年的自传《流亡中的自在》中,批评中情局“支援西藏独立运动并非因为关心西藏独立,而是颠覆全世界的共产政府行动的一部分”。 |
Đây là cái đối lập với nền móng đã có của chúng ta độc lập, tự lo liệu, tự chủ. 这与我们所建立的价值观刚好背道而驰: 独立、自给自足 自治 |
1836 – Tây Ban Nha công nhận nền độc lập của México. 1836年:西班牙正式承认墨西哥独立。 |
1783 – Cách mạng Mỹ: Tây Ban Nha công nhận nền độc lập của Hoa Kỳ. 1783年:美國獨立戰爭:西班牙承認美國獨立。 |
Năm 1783, Anh Quốc công nhận nền độc lập của 13 nước thuộc địa Mỹ Châu. 1783年,英国承认十三个美洲殖民地独立。 |
Judah Maccabee tìm kiếm nền độc lập cho Do Thái 犹大·马加比为犹太人争取独立 |
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ; 11摩罗乃是个强壮有力的人,是个有完美a理解力的人,是的,是个不喜欢流血的人;是个灵魂因国家的自由与自主,因自己的同胞不受束缚、不被奴役而快乐的人; |
6 tháng 4 năm 1992, Hoa Kỳ và hầu hết các nước châu Âu công nhận hoàn toàn nền độc lập của Bosna và Hercegovina. 4月6日,美國和歐洲共同體承認波赫獨立。 |
Các thuộc địa Mỹ (trước thuộc Anh) đã phát triển từ giai đoạn kinh tế thuộc địa sang nền kinh tế nông nghiệp nhỏ nhưng độc lập, kể từ thời điểm nước Mỹ độc lập năm 1776. 美洲殖民地由起初最低限度成功的殖民经济,一步步的演变成小规模的独立农场经济,直到于1776年成为美利坚合众国。 |
Một bài học từ Kurdistan và từ Palestine, là nền độc lập đi tách biệt mà không có cơ sở hạ tầng là một sự vô ích. 库尔德和巴勒斯坦的教训是 独立本身,如果没有基础建设的支持, 是没有意义的。 |
Các chiến dịch đã kết thúc nền độc lập của Cộng hòa Chechnya Ichkeria và khôi phục lại quyền kiểm soát của liên bang Nga trên toàn lãnh thổ. 俄軍的行動終結了車臣伊奇克里亞共和國當時實質上的獨立,使聯邦政府重新控制該地區。 |
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo. 第二,国际外交所作的努力 从一开始就因为西方国家支持科索沃独立 而遭到莫大的阻碍 |
Hầu hết các thành phố Hy Lạp hỗ trợ cho người Achaea, ngay cả những người nô lệ được giải phóng để đấu tranh cho nền độc lập Hy Lạp. 雖然大多數希臘城市都支援亞該亞人,甚至為了爭取希臘獨立自由連奴隸都解放作戰。 |
Ví dụ, chúng không thể hành hình nữ hoàng và thiết lập một nền cộng hòa của ong, hoặc một chế độ độc tài cộng sản của ong thợ. 就算遇见新的机会或威胁, 蜜蜂也无法在一夜之间创造一种社会制度, 比如说,它们无法处死蜂后, 建立蜜蜂共和国, 工蜂也不能组成共产政权。 |
Các tựa game sẽ được công bố bởi Mediascape theo hợp đồng với hãng Sony và ZUN, đây sẽ là một phần trong việc hướng tới cho phép các game độc lập được phân phối thương mại trên các nền tảng PlayStation. 這三部遊戲由Mediascape發行,並與索尼和ZUN訂立合約,這也是支持獨立遊戲在PlayStation平臺實現商業化的一部分。 |
Từ đầu thập niên 1850 khi các luận cứ chính trị đều hướng về tính thiêng liêng của Hiến pháp, Lincoln đã tập chú vào bản Tuyên ngôn Độc lập, xem văn kiện này là nền tảng của các giá trị chính trị của nước Mỹ mà ông gọi là "thành lũy" của chủ nghĩa cộng hòa. 早在1850年代,在政治语言强调宪法的神圣性时,林肯便将重点转移到《独立宣言》上,称它是美国政治价值的基石,共和主义的“大锚”。 |
Trong suốt năm 1992, sự đối đầu với các chính sách cải cách của Yeltsin trở nên lớn mạnh và đặc biệt trong số quan chức lo ngại về điều kiện nền công nghiệp Nga và những lãnh đạo địa phương muốn có sự độc lập lớn hơn từ Moskva. 在1992年中,反对叶利钦改革的力量不断增涨,反对力量主要的关注点是俄罗斯工业的发展状况以及一些地区领导人希望从莫斯科获得更多的自治权。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nền độc lập 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。