越南语
越南语 中的 mèo cái 是什么意思?
越南语 中的单词 mèo cái 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mèo cái 的说明。
越南语 中的mèo cái 表示貓咪, 貓兒, 猫咪, 母猫, 貍貓。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mèo cái 的含义
貓咪
|
貓兒
|
猫咪
|
母猫
|
貍貓
|
查看更多示例
Cậu thấy bọn mèo cái đó chứ? 你 没 看见 那 哥们 吗 ? |
Và chó thì thích rượt bắt mèo cái lắm đó. 住 在 這個 美麗 的 村 莊裡 狗 住 在 皇宮裡 還是 狗 |
Đồ mèo cái 他 變身 成貓 女 了! |
LP: Ồ, giờ nó đã ngoạn mục lắm rồi, máy hiểu những con mèo trên YouTube và những cái đại loại, nó đang hoàn thiện khả năng nhận diện giọng nói. 拉里·佩奇:这是当前达到的最高水平, 理解Youtube上的猫 还有类似的事情, 改进语音识别技术。 |
Diddy, và nếu xin lỗi chân thành khi dùng sai cách gọi giống đực cái của một con mèo -- theo tôi, chúng ta có thể làm tương tư đối với con người. 若是我们能改叫帕夫·达迪为P·蒂迪 并且在叫错他们宠物猫的名字后 诚挚地向他们道歉—— 我的意思是,我认为我们可以 为生活中活生生的人们共同做出努力 |
Nó khá giống với việc một con mèo đuổi theo cái đuôi của nó." 有点像一直猫在追自己的尾巴。 |
Có một tia hồng ngoại chiếu ngang qua con mèo bước vào cái tia đó và tự chụp ảnh. 相机发出一股红外线当作信号 山猫走到相机前,触发了红外线,就拍下了这张照片。 |
Một khi vật hiện ra rõ hoàn toàn rồi thì ta có thể dễ dàng biết rằng đó là một con mèo, một cái cây, một miếng trái cây, và vân vân 镜头会拉近距离拍摄某个物体,然后逐渐拉远,让孩子猜猜看那个影像是什么东西,一旦可以看见整个物体,就很容易分辨那是一只猫、一种植物,或一种水果等等。 |
“Nghệ thuật tạo hình thú vật” này bao gồm ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim (những vật thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác). 其中的“动物艺术品”包括马、鹰、隼、猫、豹、麋、鹿和狮身鸟首兽(神话里的怪物,有鸟的头和狮子的身体,狮身有时还有翅膀)。 |
Người Maya coi những con mèo mạnh mẽ này là bạn đồng hành của chúng trong thế giới tâm linh, và một số nhà cai trị Maya đã mang những cái tên kết hợp từ tiếng Maya cho báo đốm (b'alam trong nhiều ngôn ngữ của người Maya). 玛雅人把这些极具力量的猫科动物看成自己精神世界的同伴,一部分玛雅统治者的名字里带有玛雅语系里“美洲豹”的意思(在不少玛雅语系里被念作“葩岚”)。 |
Ừ thì, anh ta lấy cái xe còn tôi lấy con mèo. 房子 和 车 归 他 , 我 得到 了 只 猫 |
Bị cái đói thôi thúc, các con mèo này bắt đầu bước qua bước lại, ngỏng mũi đánh hơi trong khi chúng nhìn xuyên qua vùng thảo nguyên đang ngả màu vàng. 它们饿着肚子,嗅着空中的气味,望向渐渐发黄的草原。 |
Cả bầy đứng dậy đón tiếp con sư tử đực và từng con một ép mặt chúng vào cái mõm cứng cáp của nó theo cách chào cọ má tiêu biểu của loài mèo. 狮群看到雄狮后,就都站了起来,逐一将脸靠向它那猫脸大嘴,彼此摩擦问好。 |
Tôi thấy điều này đặc biệt đúng khi nói về khoa học và cách làm việc của khoa học -- sờ sẫm trong phòng tối, đụng hết cái nọ đến cái kia, cố tìm hiểu xem hình dạng nó thế nào, nó có thể là cái gì, ai đó cho rằng có con mèo đâu đây, ý kiến đó, có hoặc không đáng tin, và cứ lặp lại như thế. 在暗室里胡乱摸索,磕磕碰碰, 想弄清楚不同东西的形状, 猜想这些东西是什么。 有报道说有只猫在暗室的某处了, 也许这个报道不可靠,也许可靠。 等等,等等。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mèo cái 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。