越南语 中的 Malaysia 是什么意思?

越南语 中的单词 Malaysia 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Malaysia 的说明。

越南语 中的Malaysia 表示马来西亚, 馬來西亞, 马来西亚。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 Malaysia 的含义

马来西亚

proper

Ba ngày sau khi hai người đến Malaysia
就是说 , 从 马来西亚 回来 的 三天 后

馬來西亞

proper

马来西亚

Ba ngày sau khi hai người đến Malaysia
就是说 , 从 马来西亚 回来 的 三天 后

查看更多示例

Ngoài ra, hầu hết người Malaysia gốc Hoa có thể nói cả tiếng Malaysia (ngôn ngữ quốc gia) và tiếng Anh, vốn được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và ở trình độ đại học.
此外,大多數馬來西亞華人可以使用馬來語(國語)和英語,並廣泛應用於商業上和大學。
Những người Hoa đầu tiên đến Réunion không phải là ra đi thẳng từ Trung Quốc, đúng ra họ là những lao động giao kèo thuộc cộng đồng người Malaysia gốc Hoa, họ đến đảo vào năm 1844 để làm việc trong ngành sản xuất ngũ cốc và xây dựng đê.
第一批抵達留尼旺的華人並非直接來自中國,而是來自馬來亞的華人契約勞動者,他們於1844年抵達島上,從事糧食生產和堤防建設的工作。
Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia.
这真是个漫长旅程。 我在《马拉西亚经济洞察报》中, 看到关于此行最简洁的概述。
Nhiều ngôn ngữ khác được sử dụng tại Malaysia, tại quốc gia này có người nói 137 thứ ngôn ngữ đang tồn tại.
馬來西亞存在許多其他語言,其中包括有137種語言的使用者。
Tám người đã được xác nhận là những cướp biển sau khi được xác định bởi các thuyền viên bị thương, những người đã miêu tả hình ảnh của những người đàn ông, cũng như với lời thú nhận của cướp biển trong khi thẩm vấn bởi chính quyền Việt Nam khi họ đã có được miêu tả và thông tin được cung cấp bởi nhà chức trách Malaysia.
經由受傷的船員指認照片,確定這8人就是劫持油輪的海盜;且在接受越南當局審訊期間,他們在看到經由馬來西亞當局提供的圖片與訊息後也坦承了。
Trong cuộc họp toàn thể lần đầu tiên và duy nhất của MSC, một số lãnh đạo từ các đảng này phát biểu ủng hộ một Malaysia cho người Malaysia.
在第一次也是唯一的马来西亚團結大會的普通大会中,这些政党的领袖发表讲话,支持一个马来西亚人的马来西亚
Mujiba, từ Malaysia: có thể trả lời mọi câu hỏi.
穆吉巴(Mujiba),来自马来西亚,她的力量是她能解答任何问题 你可以叫她“江湖百晓生”。
Tháng 9 năm 2008, ContentFilm giành được bản quyền quốc tế của Người tiễn đưa, mà ở thời điểm đó bộ phim đã được cấp giấy phép chiếu ở các nước như Hy Lạp, Úc và Malaysia; bộ phim cuối cùng được chiếu tại 36 quốc gia.
2008年9月,ContentFilm获得了《入殓师》的国际发行权,这个时候影片已经获得授权在希腊、澳大利亚和马来西亚上映,电影最终一共在36个国家放映。
Trần Tu Tín gọi ông là "kẻ nhiễu loạn lớn nhất trong lịch sử Malaysia và Malaya."
陈修信称他为「马来西亚和马来亚歷史上最大的扰乱者」。
Malaysia là một liên bang bao gồm 13 bang và 3 lãnh thổ liên bang.
马来西亚是一个由13个州和3个联邦直辖区组成的联邦国家。
Các giải thưởng của Super Junior chủ yếu đạt tại Hàn Quốc, nhưng họ cũng đã nhận được rất nhiều giải thưởng và đề cử khác trên toàn châu Á, ví dụ như Trung Quốc, Thái Lan, và Malaysia.
Super Junior大多数奖项在韩国获得,但是也在一些亚洲国家如中国、泰国、马来西亚等地得奖。
Tôi đang sống ở Malaysia.
我在马来西亚居住。
Lực lượng Vũ trang Malaysia gồm ba nhánh là Hải quân Hoàng gia Malaysia, Lục quân Malaysia, và Không quân Hoàng gia Malaysia.
马来西亚武装部队是马来西亚的武装部队,由马来西亚陆军、马来西亚皇家海军和马来西亚皇家空军组成,效忠于最高元首一人。
TV9 phát sóng các chương trình có ảnh hưởng lớn đến các vùng nông thôn ở Malaysia như các chương trình liên quan đến tôn giáo và các vở nhạc kịch (Opera) của Indonesia.
TV9播出的节目主要迎合乡村马来人族群,其中包括伊斯兰宗教节目和印尼肥皂剧。
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt.
在一些地方,例如印尼、马来西亚、拉丁美洲,由于森林遭人大量砍伐,改建成种植园,研究人员只能粗略估计,濒于灭绝或已经消失的物种约有多少。《
Malaysia gửi một đội cứu hộ, cùng với các bác sĩ và phụ tá y tế.
马来西亚派出救援队,并包括医疗援助。
Tôi đã nhiệt tình đồng ý, và khoảng vài tuần sau, tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ một, mà là hai cuốn sách một cuốn từ Malaysia và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn.
我满腔热情地接受了 几个星期后 包裹来了,里面不是一本,是两本—— Rafidah 选的一本是马来西亚的书 还有一本也是她选的,来自新加坡的书
Những tên cướp biển cũng đã được "thực tế cầu xin" các nhà chức trách Malaysia để họ ra đi và tiếp tục "hành trình" của họ cho đến khi họ đến được đảo Natuna.
海盜也近乎乞求的向馬來西亞當局要求,能讓他們繼續「旅行」,直到他們抵達納土納群島。
Các chính phủ khác, bao gồm cả các chính phủ Hoa Kỳ, Nhật Bản, Canada và Malaysia, cũng ủng hộ chính phủ Indonesia.
包括日本、马来西亚、加拿大在内的他国政府支持了印尼的举动。
Những quốc gia từng như ta, nhưng đã quyết định vươn lên phát triển, làm nghiên cứu, và đuổi theo những nước tiên tiến, như Thổ Nhĩ Kì, Malaysia và nhiều nữa, Họ đem theo ngôn ngữ của họ trong suốt chặng đường phát triển, bảo vệ nó như bảo vệ đá quí.
那些曾经和我们一样, 但谋求发展的国家, 它们进行研究, 并追上发达水平的, 比如土耳其、马来西亚等等, 它们不管走到哪里,都会带上自己的语言, 像保护钻石一样。
Điều tra nhân khẩu Malaysia 2010 báo cáo rằng Kuching có dân số là 325.132.
根据马来西亚2010年人口普查报告,古晋有人口325,132人。
Tuy nhiên, đến năm 1961, Singapore dần tiếp thu ý tưởng về vấn đề gia nhập Malaysia, phần lớn là do tư tưởng phổ biến đương thời rằng Singapore công nghiệp hóa không thể tồn tại mà không được tiếp cận thị trường Malaya.
然而,直至1961年,新加坡逐漸接受加入馬來西亞的想法,主要是因為當時流行的觀念,以工業為主的新加坡如果得不到馬來亞市場将無法生存。
Malaysia là một nước xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên và nông sản, dầu mỏ là mặt hàng xuất khẩu chính.
馬來西亞是一個自然和農業資源的出口國,最值錢的出口物資是石油。
Lý Quang Diệu sau đó than thở: "Malaysia - thuộc về ai? về người Malaysia.
」 李其后叹言:「马来西亚属于谁?是马来西亚人。
Các sĩ quan quân đội Malaysia vẫn tham gia Chương trình huấn luyện quân sự quốc tế IMET.
此外,马来西亚军官一直在国际军训计划(IMET)下被派遣至美国训练。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 Malaysia 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。