越南语
越南语 中的 mặc đẹp 是什么意思?
越南语 中的单词 mặc đẹp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mặc đẹp 的说明。
越南语 中的mặc đẹp 表示打扮, 裝扮, 不怕, 修饰, 勇敢的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mặc đẹp 的含义
打扮
|
裝扮
|
不怕
|
修饰
|
勇敢的
|
查看更多示例
Sao hôm nay anh mặc đẹp quá vậy? 今天 怎么 這樣 穿著 |
Con mặc đẹp hơn. 你 穿著 更好 看 |
Em mặc đẹp lắm! 穿 的 这么 漂亮 |
Tối nay hai người ăn mặc đẹp quá. 今天 晚上 你 兩個 看 起來 很 好 |
Ngài khuyên các môn đồ học hỏi nơi bông hoa—Đức Chúa Trời cho chúng mặc đẹp. 他鼓励跟从者从花朵学得教训——上帝赋予它们华美的装饰。 |
Cô dâu chú rể nào mà chẳng muốn ăn mặc đẹp vào ngày cưới. 一对新人希望在结婚当天打扮得漂漂亮亮,这是人之常情。( |
Winnifreda cũng giúp mặc quần áo cho em, chị nói: “Mọi người đều ăn mặc đẹp khi ra khỏi nhà”. 温尼弗雷达说:“人人出发时都打扮得整整齐齐。” |
Chúa Giê-su khuyên các môn đồ rút tỉa bài học từ những bông hoa—Đức Chúa Trời cho chúng mặc đẹp. 他也劝门徒向野地里的花朵学个道理,上帝给花朵美丽的装饰。 |
Mọi người trong gia đình đều ăn no và mặc đẹp khi đến nơi—và còn có nụ cười tươi tắn nữa”. 家里人人都穿得整齐大方、称身合意,而且个个都满面笑容。” |
Họ được chú ý khi là nghệ sĩ ăn mặc đẹp nhất tại "2007 Summer Break 20's Choice Awards", và cũng nhận được vài đề cử trong năm tiếp theo. 他们在2007 Summer Break 20's Choice Awards中获得最佳装扮艺人称号。 |
Tôi biết rằng có một vài người trong quý vị đang hoài nghi điểm này, và có thể có một vài người mẫu ăn mặc đẹp như là, "Chờ đã. 我知道你们中有些人 可能对这个观点存疑 你们可能会举出一些时尚圈人物,例如 Naomi, Tyra, Joan Smalls和Liu Wen (前三位为黑人模特,第四位为中国模特) |
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ 他不是更要 赐你们衣裳吗? 你们的信心太小了!”( |
Có phải ai mặc cũng đẹp không nhỉ? 这 对 所有人 都 管用 吗? |
Ta sẽ tới Atlanta để kiếm $ 300 và ta phải ăn mặc thật đẹp. 我要 去 亚特兰大 筹 三百元 |
Em mặc trông đẹp hơn. 反正 你 穿著 也 比 她 好看 |
Zinzi thích nhận ra những khách đến dự đám cưới và đặc biệt thích xem hình của mẹ ăn mặc thật đẹp. 津琪很喜欢辨认当日出席婚礼的宾客,对于照片中打扮得漂漂亮亮的妈妈百看不厌。 |
Mặc dù vẻ đẹp thật sự của DNA nằm trong sự khoong hoàn hảo của nó DNA真正的魅力在于 它的不完美。 |
Nhìn thấy cô mặc cái áo đẹp đó làm cho tôi muốn khiêu vũ với cô. 看 你 穿著 這件 裙子 我 都 想 和 你 跳舞 |
Vì cô đang mặc 1 chiếc váy đẹp mà. 這是 你 為 了 穿 漂亮 裙子 的 借口 吧 |
‘Đừng quá chú trọng vào việc chưng diện bề ngoài, như mặc đồ đẹp; nhưng hãy tô điểm lòng mình, tức con người bề trong’.—1 Phi-e-rơ 3:3, 4. “你们的装饰不应该在乎外表的打扮......却应该在乎内心深处的为人”。——彼得前书3:3,4 |
Nó thỏa mãn ước muốn cơ bản của con người là thích làm đẹp và mặc đồ mới. 人人都喜欢打扮得漂漂亮亮,不时有新衣可穿,时尚服饰能够满足这种需要。 |
Các bạn mặc đồ lót trông đẹp lắm. 你们 穿着 内裤 挺 好看 的 |
Mặc dù anh ta đẹp trai thật. 不過 他 倒 是 挺帥 的 |
Người mặc chiếc áo tuyệt đẹp. 穿着 凉爽 漂亮 的 衣服 |
Mặc dù xinh đẹp, Ê-xơ-tê đặc biệt được người ta nhớ đến vì tính khiêm tốn và tính khí dịu dàng im lặng của bà 以斯帖虽然十分美貌,却特别以谦逊安静温和的气质著称 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mặc đẹp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。