越南语
越南语 中的 mạ 是什么意思?
越南语 中的单词 mạ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mạ 的说明。
越南语 中的mạ 表示妈妈, 娘, 媽媽。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mạ 的含义
妈妈noun |
娘noun |
媽媽noun |
查看更多示例
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. 15被告在所有案件中,都有权利有议会的半数为其辩护,以防止侮辱或不公正。 |
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). 但父母如果经常对儿女吹毛求疵、高声呼喝,把孩子叫做“傻瓜”、“笨蛋”,就只会招惹儿女的反感而已。——以弗所书6:4。 |
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”. 思考耶稣的榜样让我能向同事表现爱心。” |
16 Khốn thay cho những ai lấy sự hư không alàm khuất người công bình cùng thóa mạ điều tốt và cho đó chẳng có giá trị gì! 16凡为了没有价值的事物而a罔顾公义、侮辱善行,并说善行无用的人有祸了! |
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. 但是在我们应对二氧化碳排放问题 和燃料问题时发现 问题的解决并不是一蹴而就的 |
33 Nhưng không phải bằng một lời anhục mạ để kết tội, ngõ hầu các ngươi khỏi phải bị chinh phục, mà cũng không phải bằng lời bkhoe khoang hay sự vui mừng, để các ngươi không bị thần linh đó ám. 33不要用a毁谤的话责备他,免得你们被其所胜,也不要b自夸或得意,免得你们被其抓住。 |
Tại thủ đô Caracas của Venezuela, Nixon và vợ bị những người biểu tình chống Mỹ khạc nhổ thóa mạ và xe limousine của họ bị một đám đông cầm ống tấn công. 在卡拉卡斯,反美示威者向尼克松夫妇吐唾沫,他们的轿车也受到一位挥舞棍棒的暴民攻击。 |
Chị cho biết: “Khi bị lăng mạ, tôi cố gắng nhớ đến Châm ngôn 19:11. Câu này nói: ‘Nhờ sáng suốt, một người chậm nóng giận’. 金美说:“每当地区里的人对我无礼时,我就提醒自己箴言19:11的话,经文说:‘人洞悉事理,就不轻易发怒。’ |
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn. 15 金属的表面涂上防锈漆,并在出现锈斑时就尽快处理,金属锈坏的可能就会大大降低。 |
Hơn nữa, Esar-haddon của A-si-ri (thế kỷ thứ bảy TCN) mạ những cửa và sơn các tường của đền miếu Ashur bằng vàng. 此外,亚述的以萨哈顿(公元前第七世纪)把阿舒尔神龛的每扇门都镀上黄金,神龛的墙壁也铺上了精金。 |
Do đó, điều rất nguy hiểm là để cho tính tò mò thúc đẩy chúng ta đọc những tác phẩm thể ấy hay nghe những lời nói lăng mạ của họ! 因此,如果我们容许好奇心推使我们阅读这样的写作或聆听他们的恶毒言谈,就有危险了! |
Tôi không thóa mạ Ngạt Thần. 我 沒 有 嘲弄 淹神 |
(Sáng-thế Ký 21:9-12) Nhưng bạn có thể nói mà không cần phải mỉa mai, lăng mạ, và sỉ nhục. 创世记21:9-12)但你无需用挖苦的口吻、侮辱的言词奚落配偶,也可以表白自己的心声。 |
(Ê-phê-sô 4:31, Tòa Tổng Giám Mục) “La lối” ám chỉ việc nói lớn tiếng, trong khi “thóa mạ” chỉ về nội dung của lời nói. 以弗所书4:31)“尖叫”指嗓音尖厉刺耳,“诋毁”指言词富于挑衅。 |
Nếu ai đó cố lăng mạ hoặc khiêu khích mình, mình sẽ ..... 假如有人侮辱我或想要激怒我,我要这么做:........ |
Ba chị đã nêu rõ nguyện vọng muốn được tiếp tục chăm sóc cho “những cây mạ” non nớt đang nhanh chóng lớn lên. 她们当中三个人表示愿意留下,继续照顾当地长得很旺盛的“幼苗”。 |
Tạp chí về khảo cổ Kinh-thánh ghi chú rằng Amenophis III của Ai Cập “tôn vinh thần Amun vĩ đại bằng cách xây đền thờ tại Thebes đã được ‘mạ vàng khắp nơi, sàn lại được trang trí bằng bạc [và] tất cả cổng đền đều bằng hổ phách kim ”—một hợp kim gồm có vàng và bạc. 圣经考古学评论》杂志说,埃及的阿梅诺菲斯三世“为了尊荣伟大的阿蒙神,在底比斯建了一座‘全面镀上黄金的庙宇,庙的地板铺了银,所有门户都贴上金银合金’”。 |
Ngược lại, phải chăng khi họ dùng những lời nhục mạ để châm chích nhau thì sẽ dễ đưa đến chỗ ẩu đả hơn hay sao? 在另一方面,互相谩骂岂不是其实增加而非减少了大打出手的可能性吗? |
24 Và chuyện rằng, dân chúng thóa mạ các vị tiên tri và nhạo báng họ. 24事情是这样的,人民辱骂先知并嘲笑他们。 |
(Dân-số Ký 12:3; 20:7-12; Thi-thiên 106:32, 33) Đa-vít đã thể hiện tính tự chủ một cách đáng phục khi kiềm chế không giết Vua Sau-lơ, nhưng khi Na-banh sỉ nhục ông và lớn tiếng lăng mạ người của ông thì Đa-vít tức giận và mất sự sáng suốt. 民数记12:3;20:7-12;诗篇106:32,33)大卫虽然表现过自制的美德,没有杀死扫罗,但当知道拿八向他的手下破口大骂和说侮辱他的话,就不禁愤怒若狂,没有凭理智行事,直到亚比该出面劝阻才恢复理智,不致闯下大祸。( |
Nếu đang mắc nợ, có lẽ bạn nên xem lời khuyên của Kinh Thánh nơi Ê-phê-sô 4:31: “Hãy từ bỏ mọi sự cay đắng hiểm độc, tức giận, căm ghét, quát tháo, lăng mạ cùng mọi điều gây tổn thương”. 现在,你更需要听从圣经的以弗所书4:31的劝告,这节经文说:“一切恶毒、怒气、愤恨、尖叫、诋毁,连同一切恶念,都该从你们当中除掉。” |
11 Và phước thay cho các ngươi khi các ngươi vì ta mà bị loài người thóa mạ, ngược đãi, và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi; 11人若因我的缘故辱骂你们、逼迫你们、捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了; |
18 Giờ đây, acác thầy tư tế ấy đi khắp nơi trong dân chúng, thuyết giảng cho mọi người biết để chống lại mọi sự dối trá, blừa đảo, cđố kỵ, tranh chấp, hận thù, nhục mạ, trộm cắp, cướp bóc, cưỡng đoạt, sát nhân, ngoại tình, cùng mọi hình thức dâm dật khác. Họ kêu gọi mọi người chớ để cho những việc ấy xảy ra— 18那些a祭司到人民中传道,反对一切谎言、b欺骗、c嫉妒、不和、怨恨、辱骂、偷窃、抢劫、掠夺、谋杀、奸淫,以及种种色情,他们大声疾呼说这样的事不应当存在— |
Khi dịch câu này, thay vì dùng từ “mắng-nhiếc”, một số bản Kinh Thánh khác dùng từ “xúc phạm”, “lăng mạ” và “nhạo báng”. 以弗所书4:31)有些译本把“诋毁”这个词译做“恶言恶语”“伤人的话”和“辱骂”。 |
Một số cha mẹ dường như nghĩ rằng sửa trị con cái bao hàm việc đối xử khắt khe, kể cả đe dọa và nhục mạ. 有些父母似乎认为,管教离不开以严厉的方式对待儿女,包括威吓或辱骂儿女。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mạ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。