越南语 中的 lời nhận xét 是什么意思?

越南语 中的单词 lời nhận xét 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lời nhận xét 的说明。

越南语 中的lời nhận xét 表示注意, 评论, 发言, 被观察到的事实, 觉察。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 lời nhận xét 的含义

注意

(observation)

评论

(observation)

发言

被观察到的事实

(observation)

觉察

查看更多示例

▪ “Khi chúng ta nói chuyện lần trước, ông / bà có một lời nhận xét rất hay.
▪ “我记得上一次跟你讨论,你提出一些很有意思的评论。[
LỜI nhận xét ấy gợi ý rằng rất hiếm có những người bạn thật.
以上的评论充分显示,人生在世,知己难寻。
2 Những lời nhận xét như thế cho thấy sự thiêng liêng tính mang lại nhiều lợi ích.
2 上述的弟兄姐妹都同意有属灵思想能带来益处。
Lời nhận xét của người khác
▪ 征询别人的意见
Sau đây là lời nhận xét của một số anh chị:
以下是其中一些人的心声:
Hãy xem bối cảnh Chúa Giê-su đưa ra lời nhận xét này.
想想是什么情况令耶稣说了以上的话。 耶稣和门徒长途跋涉,来到迦百农。
Bạn có đồng ý với lời nhận xét bi quan trên không?
你同意这种负面的看法吗?
Sau đây là vài lời nhận xét trích từ các bài báo:
以下摘录了一些报章的评论:
Bạn có thể trả lời nhận xét trên bài đăng của mình để trò chuyện với người xem.
您可以回覆貼文中的留言,與觀眾進行對話。
Lời nhận xét này thật đúng làm sao!
他的话多么真实!
Theo lời nhận xét của mẹ bé Max, giữ gìn vệ sinh là trách nhiệm của cả nhà.
正如马克斯的母亲所说,居所清洁,全家有责。
Lời nhận xét sau cùng cho chúng ta lý do để ngẫm nghĩ.
上述报告所提出的警惕使我们有理由要三思。
Bạn có thể nhận xét và trả lời nhận xét về video không công khai.
您可以對不公開的影片發表留言,也可以回覆影片中的留言。
4 Chúng ta có thể học được từ những lời nhận xét của các anh chị thành thục.
敬虔的父母也可以在这方面给予十余岁的子女适当的指导。
Những lời nhận xét tương tự về Nhân Chứng Giê-hô-va thường được đăng trên báo chí.
报章上不时刊登有关耶和华见证人的类似评语。
Đó chẳng phải là một lời nhận xét đáng buồn sao?
这岂不是很可悲吗?
Một thành viên của giám trợ đoàn có thể kết thúc buổi họp với những lời nhận xét ngắn.
主教团的一员可以用简短的致词为这场聚会作总结。
Đó là một lời nhận xét đáng chú ý trong những khu ổ chuột, nghèo đói và khát vọng.
它对一些事物提出了真知灼见 包括贫民窟、贫穷和梦想
Lời nhận xét của ông đúng với ý nhiều “chuyên gia”, nhưng trên thực tế thì không phải vậy.
这个见解也许获得不少“专家”的认同,但却跟事实完全不符。
Đó là lời nhận xét một người đàn ông viết cho trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va.
一个男子在致耶和华见证人总部的信中,写了以上的话。
Chúng ta có thể khen một người nào qua lời ca ngợi, tán thành hay một lời nhận xét thuận lợi.
我们可以嘉奖别人、赏识别人,也可以对人作出良好的评价。
Có phải lời nhận xét thiện ý của những người mà bạn kính trọng làm giảm lòng tự tin của bạn?
有时,有些你尊重的人出于好意给你一些“建议”,是不是也使你的自信心降低了呢?
Một ngày nọ anh ấy nói rằng “tôn giáo là của Ma-quỉ”, một lời nhận xét khiến tôi chú ý.
一天他说,“宗教是属于魔鬼的,”他的话引起了我的好奇心。
Vào ngày 4-9-1951, trong lúc phiên tòa đang tiến hành, thẩm phán đã nêu lên lời nhận xét được nói đến ở đầu bài.
1951年9月4日,在法庭进行审讯期间,法官说了本文起头的那番话。
(b) Bạn học được gì từ lời nhận xét của các cặp vợ chồng tham gia những dự án xây cất quốc tế?
乙)两对夫妇参加了国际建筑工程,你从他们的经历学到什么?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 lời nhận xét 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。