越南语
越南语 中的 lời chúc 是什么意思?
越南语 中的单词 lời chúc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lời chúc 的说明。
越南语 中的lời chúc 表示梦想, 希望, 夢想, 愿望, 请求。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lời chúc 的含义
梦想
|
希望(wish) |
夢想
|
愿望(wish) |
请求(wish) |
查看更多示例
Tại sao Gia-cốp, chứ không phải Ê-sau, nhận được lời chúc phước? 为什么祝福给了雅各,而不是以扫? |
Xin hãy nhận nơi đây lời chúc mừng chân thành của tôi, thưa Nguyên Soái. 请 接受 我 最 真诚 的 祝贺 , 元帅 。 |
Gửi đến các bạn những lời chúc tốt đẹp, 祝你们安好。 |
Gửi đến các anh chị với tình yêu thương và lời chúc tốt lành. 我们很关爱你们,谨向你们送上美好的祝愿。 |
Anh cần lời chúc mừng của tôi sao? 你 需要 我 的 祝福 吗? |
Sau cùng, xin gửi đến các bạn những lời chúc tốt đẹp nhất. 我獻出 我 的 城市 我 的 誠心 和 希望 |
Nhận được những lời chúc mừng của bạn bè 接受 我 朋友 的 祝福 |
Để tôi cho cháu 1 lời chúc. 作為 回報 , 你 有 我 的 祝福 。 |
Lời nguyền có thể là nghịch đảo của lời chúc phúc. 与詛咒相对的是祝福。 |
Cô ấy đã gởi đến tôi những lời chúc phúc để đến chia sẻ câu chuyện này với bạn. 她给我祝福, 让我把这个故事与你们分享。 |
2 Chúa Giê-su dâng lời chúc tạ và chuyền bánh không men cho các sứ đồ, rồi nói: “Hãy cầm lấy ăn đi”. 2 耶稣拿起无酵饼来感谢上帝,然后递给使徒们,说:“你们拿去吃吧。” |
Bất kể quá khứ của họ, không một người con nào của Gia-cốp bị mất đặc ân hưởng lời chúc phúc của ông 尽管儿子们曾经犯过,雅各仍然为每个儿子祝福 |
33:1-29—Tại sao Si-mê-ôn không được nhắc đến một cách riêng biệt trong lời chúc phước của Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên? 33:1-29 为什么摩西祝福以色列各部族时,没有提及西缅部族? |
Kết thúc chương trình, chủ tọa, anh Jaracz, chia sẻ lời chúc mừng từ nhiều văn phòng chi nhánh và trao văn bằng cho các học viên. 最后,毕业礼的主席杰拉斯弟兄读出多个分部的贺电,并向学员颁授毕业证书。 |
Lời chúc bình an này không phải là lời sáo rỗng để chúc nhau vào dịp Giáng Sinh, nhưng chắc chắn sẽ trở thành một hiện thực lâu dài. 这种平安不是人们在圣诞时节所说的口头平安,相反,真正的平安与和平必定临到地上,直到千秋万世。 |
nhà thờ giáo nơi những người nước ngoài đáng kính được gội rửa bằng những lời chúc phụng và nước mắt và được chào mừng bởi những món quà 清真寺里 心怀敬畏的外国人 接受祝福 和泪水的洗礼 并受到欢迎 |
Vào sinh nhật lần thứ 50 của ông tháng 4 năm 1936 Thälmann nhận được rất nhiều lời chúc mừng từ khắp thế giới, trong đó có Maxim Gorky và Heinrich Mann. 1936年4月16日他50岁生日时,来自收到全世界人士的祝贺,包括马克西姆·高尔基和亨利希·曼。 |
Và với lời chúc phúc của Trulshik Rinpoche, ta bắt đầu một cuộc hành hương tới một điểm đến hiếu kỳ, di cùng một người y sĩ vĩ đại. 带着,第十四代达赖喇嘛Trulshik Rinpoche的祝福,我们开始了 前往好奇之地的朝圣之旅, 和我们同行的还有一个医生。 |
LỜI chúc tụng của thiên sứ—“bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”—là một trong nhiều lời tiên tri liên quan đến sự giáng sinh của Chúa Giê-su. 圣经里有很多预言跟耶稣的诞生有关。 天使曾向牧人宣告“蒙悦纳的人”会得享平安,令牧人大感惊讶。 |
Các chương 31–34 diễn tả về việc giao lại luật pháp cho người Lê Vi, bài ca và lời chúc phước cuối cùng của Môi Se, và sự ra đi của Môi Se. 第31–34章描述将律法授予利未人、摩西所作的歌和最后的祝福,以及摩西的离去。 |
Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình. 当人们打开收件箱时, 我们让他们写一封积极的邮件 表扬或者感谢他们社交网中的某个人 |
Lời chúc mừng cũng được các thủ tướng của Nữ hoàng gửi đến, bao gồm cả Thủ tướng Úc Julia Gillard, người có khuynh hướng trung lập đối với chế độ cộng hòa. 女王的首相们也纷纷发来贺电,包括澳大利亚总理茱莉雅·吉拉德,她有温和的共和制倾向。 |
Nếu tất cả những người có lòng thành đều suy nghĩ một chút đến ý nghĩa sâu xa của lời chúc bình an, và hành động phù hợp với những suy nghĩ ấy, chắc chắn thế giới sẽ là một nơi khác hẳn. 诚恳的人只要思量一下天使宣告的平安信息有什么重要意义,并采取相应的行动,这个世界就必定更加美好。 |
Trong một cuốn sách xuất bản sau đó, Barkay nói thêm: “Chúng tôi ngạc nhiên thấy cả hai tấm bạc có khắc lời phước lành hầu như giống y hệt Lời Chúc phước của Các Thầy tế lễ trong Kinh-thánh” (Dân-số Ký 6:24-26). 后来,巴尔凯在一份刊物里说:“真叫人意外,每片小银条子都刻着常用的祝福语,所用的词句几乎跟圣经里祭司的祝福语一模一样。”( |
Nơi đó Giô-suê “đọc hết các lời luật-pháp, sự chúc lành và sự chúc dữ”. 约书亚大声“宣读律法上一切祝福和咒诅的话”。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lời chúc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。