越南语 中的 loạn thị 是什么意思?

越南语 中的单词 loạn thị 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 loạn thị 的说明。

越南语 中的loạn thị 表示散光, 散光。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 loạn thị 的含义

散光

verb noun

散光

verb noun

查看更多示例

Bây giờ, đối với nhiều người, đô thị hoá dẫn đến hỗn loạn.
如今对于很多人来说, 城市化造成了大众恐慌。
12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình.
12 上帝劝诫以色列国“除去淫乱”,可惜她不知悔改,一心要追随她的“情人”。(
Qua hành vi phản loạn, A-đam và Ê-va biểu thị rằng họ không tin cậy Đức Chúa Trời.
亚当夏娃的反叛行动足以表明,他们不信任上帝。
Hệ thống thị giác của rô bốt bị rối loạn.
在白线第一个转弯的地方, 它就偏离了路线,然后撞到了墙上。
Lý Quang Diệu khẳng định rằng ông không phản đối các quyền lợi đặc thù của người Mã Lai hoặc Điều 153, nói rằng: "nếu các cộng đồng nhập cư... không nhận thức vấn đề, nếu họ không thể cảm thấy điều này giống như cảm thông cho một người Mã Lai bần cùng, vậy thì có thể nói rằng rất nhanh anh ta sẽ biểu thị sự bất mãn của mình theo một cách thức rất kiên quyết và toàn bộ quốc gia sẽ rơi vào hỗn loạn."
」 李光耀坚持自己并不反对马来人特权和宪法第153条,他表示:「假使這些移民社群......未能看到這些问题,假使他们不能感受身為一个贫穷马来人的滋味,而且不同情他,我可以说,馬來人很快会把不满果断地表露出来,整个国家将会陷入混乱」"。
Các nhật báo ta thán qua các dòng tít: “Cướp có vũ trang cướp phá cộng đồng”; “Cướp thiếu niên hoành hành”; và “Hoảng loạn, khi các băng đảng kiểm soát [thị trấn]”.
报章头条新闻嗟叹说:“持械悍匪把社区洗劫一空”;“少年抢匪无法无天”;“街头帮派[在镇上]横行霸道,人人胆战心惊”。
Tháng sau, một tay giết người điên loạn khác đã dùng súng tàn sát 32 người tại thị trấn yên tĩnh Port Arthur, vùng Tasmania, ở Úc.
接着的月份,在澳大利亚的塔斯马尼亚,本来平静的阿瑟港发生了一场惨剧:一名持枪男子疯狂地屠杀了32人。
Và thay vì nhận thức bình thường, bạn gặp phải những kích thích rối loạn, hoặc giải phóng tất cả những tế bào thị giác này vào vùng vỏ não thái dương dưới.
在这种情况下,你的感知不再正常 一种不受控的、 痉挛的释放活动 发生在位于初级视觉皮质的 这些视觉脑细胞中
Vào tháng 8 năm 1918, những cuộc bạo loạn gạo gây ra bởi lạm phát này đã bùng nổ ở các thị trấn và thành phố trên khắp Nhật Bản.
在1918年8月,由这场通货膨胀引发的米骚动在遍布日本的各个城镇和城市中爆发。
Vì vậy, bạn biết đấy, đây là sự kỳ thị rằng những người rối loạn sử dụng thuốc phải đối mặt từng ngày, và bạn biết, tôi phải kể rằng lý do tại sao tôi thoải mái công bố tôi là người đồng tính hơn là tôi là một người với tiền sử bị nghiện.
所以这个就是 有对物品上瘾的人 每天面对的, 而且我不得不说, 这也是为什么我更愿意承认我是同性恋, 相比于承认我有药瘾的历史。
Bây giờ, khi họ đã thử điều này trên một chiếc iPhone 3GS, đây là đồ thị của sự nhiễu loạn đã được tạo ra bằng cách gõ, và bạn có thể thấy rằng rất khó để biết ai đó gõ khi nào hoặc đã gõ những gì nhưng iPhone 4 đã cải thiện đáng kể các gia tốc, và do đó với cùng một cách đo đạc đã cho ra đời đồ thị này.
那么当他们在用iPhone 3GS做这实验时, 这是他们从打字所得到的 扰动图,而你可以了解到这是很难 判断什么时候有人在打字 或者他们打过了什么字, 但是iPhone 4在加速规上有很大的提高, 因此同样的测量 所得到的图是这样的。
Thay vì ở lại trong thành với những kẻ nổi loạn thủ thành, các tín đồ Hê-bơ-rơ “trốn lên núi” vâng theo chỉ thị của Giê-su (Lu-ca 21:20, 21).
希伯来籍的基督徒并没有留下来与叛党一起保卫这个城市,反而服从耶稣的指示“逃到山上”。——路加福音21:20,21。
Đó là câu chuyện của các thanh thiếu niên bị tước quyền bầu cử và thất nghiệp chốn thị thành những người khởi nguồn cho các cuộc bạo loạn ở Johannesburg, khởi xướng cho các cuộc bạo loạn ở London, những người đã cố vươn tới một cái gì đó khác hơn là "waithood".
这是一个关于被剥夺权利的, 失业城市青年的故事。 他们在约翰尼斯堡发起暴动 在伦敦发起暴动 他们想得到等待成年期之外的东西
Thị trấn Gibraltar, nằm ở rìa phía nam của bán đảo Iberia, đã từng chứng kiến những cuộc vây hãm và xâm lăng trong suốt thời kỳ hỗn loạn của lịch sử vùng này.
● 直布罗陀位于欧洲伊比利亚半岛的南端,曾有一段动荡不安的时期,好几次被敌人包围和入侵。
(Rô-ma 16:3, 4) Một giám thị vòng quanh ở một nước Phi Châu có chiến tranh cho biết: “Trước khi đến trạm kiểm soát cuối cùng giữa khu vực của phe phản loạn và của chính phủ, vợ chồng tôi bị bốn sĩ quan của phe phản loạn và lính gác bao vây. Họ yêu cầu chúng tôi xuất trình giấy tờ tùy thân.
罗马书16:3,4)一名分区监督常常在非洲一个战火频仍的地区探访会众,他在报告中说:“在受政府控制的地区和叛军占领区之间设置了一些路障。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 loạn thị 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。