越南语 中的 kiện cáo 是什么意思?

越南语 中的单词 kiện cáo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 kiện cáo 的说明。

越南语 中的kiện cáo 表示打官司, 起訴, 提出诉讼, 起诉, 诉讼。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 kiện cáo 的含义

打官司

(sue)

起訴

(sue)

提出诉讼

(sue)

起诉

(sue)

诉讼

(sue)

查看更多示例

Phao-lô nói tiếp: “Anh em có sự kiện-cáo nhau, là phải tội rồi.
保罗补充说:“你们彼此告状,已经是你们的失败了。
Im lặng trước những kẻ kiện cáo
受人指控却沉默不语
Dù thế nào đi nữa, Đức Giê-hô-va sắp sửa kiện cáo dân Giu-đa.
不管怎样,耶和华现在要指证犹大国的不是。
Hắn ngày đêm kiện cáo họ trước Đức Chúa Trời!
他丧心病狂地对上帝在地上的仆人大发烈怒,在上帝面前日夜指控他们!
Họ đã hứng chịu nhiều vụ kiện cáo liên quan tới kỹ thuật này, vụ nổi tiếng nhất là từ DuPont.
关于这个技术有几个诉讼案,包括著名的杜邦诉讼案。
Khải-huyền 12:10 nói hắn là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
启示录12:10把撒但称为“那指控我们弟兄的......昼夜在我们上帝面前指控我们的弟兄”。
Sứ đồ Phao-lô có đề cập đến việc kiện cáo giữa anh em đồng đạo. Điều này được ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 6:1-8.
使徒保罗在哥林多前书6:1-8谈及信徒之间的诉讼。
Song, khi trừng phạt những kẻ kiện cáo Đa-ni-ên, ắt hẳn vua đã chuốc lấy oán hờn của các quan chức còn lại.
可是,他严惩诬告但以理的人,必然令其余的官员大起反感。
Để trừng phạt công minh, nhà vua tức khắc cho ném những kẻ kiện cáo Đa-ni-ên và gia đình họ vào hang sư tử.
为了使控告但以理的人受到公平的报应,他下令把这些人和他们的家属都扔进狮子坑里。
Kinh Thánh mô tả Sa-tan là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
圣经形容撒但为“日夜在我们上帝面前指控我们弟兄的指控者”。(
Làm thế nào chúng ta có thể thắng một kẻ kiện cáo hung ác đến thế, chống cự lại kẻ làm nản chí vô song như thế?
我们怎能战胜这个邪恶、凶暴,指控我们及令我们灰心的恶者呢?
10 Vì kẻ kiện cáo anh em chúng ta, là kẻ ngày đêm kiện cáo họ trước mặt Thượng Đế của chúng ta, đã bị quăng xuống rồi.
10因为那在我们神面前昼夜控告我们弟兄的,已经被摔下去了。
20 Khải-huyền 12:10 mô tả Sa-tan như “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo [anh em] chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
20 启示录12:10将撒但描述为“在我们上帝面前昼夜控告我们弟兄的”。
(Công-vụ 24:1-8) Và Kinh Thánh nói Sa-tan là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
使徒行传24:1-8)圣经说,撒但是“那指控我们弟兄的”,并“昼夜在我们上帝面前”这样做。(
Những người tin đạo kiện cáo anh em mình ra trước tòa án của thế gian và cãi lẫy về một số vấn đề (I Cô-rinh-tô 6:1-8; 8:1-13).
哥林多前书1:10,11;5:1-5)信徒彼此在世俗的法庭上诉讼,有些则由于各种问题而争执。(
Nhà thờ Anh Giáo kiện cáo Nhân Chứng Giê-hô-va, cho rằng Phòng Hội Nghị mới của chúng tôi ở Honiara lấn sang phần đất của họ.
圣公会控告耶和华见证人,声称我们在霍尼亚拉新建的大会堂侵占了他们的土地。
Bạn cũng có thể xem lịch sử sự kiện của mình trong báo cáo Sự kiện riêng biệt.
此外,您還可在另一份「事件」報表中查看事件紀錄。
Nếu hai anh đó đã trung thành với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, thì chắc hẳn họ nghe theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Thật vậy, anh em có sự kiện-cáo nhau, là phải tội rồi.
这些弟兄如果对耶和华上帝忠贞不二,就无疑会听从使徒保罗的劝告:“其实,你们彼此诉讼,就已经是全然失败了。
Tiêu chí đủ kiện quảng cáo một số loại sản phẩm nhất định sẽ khác nhau theo từng quốc gia.
宣传特定类型商品所需的资格要求因国家/地区而异。
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
此外,根据使徒约翰看见的异象,直到上帝的王国在1914年建立,撒但被逐出天上之后,撒但还在指控上帝的仆人。
Sự kết hợp như thế có lẽ đã gây ra vấn đề mà Phao-lô phải giải quyết trong hội thánh ở thành Cô-rinh-tô, như là sự vô luân, chia rẽ, kiện cáo và không tôn trọng Bữa Tiệc Thánh của Chúa (1 Cô-rinh-tô 1:11; 5:1; 6:1; 11:20-22).
哥林多会众曾有不少难题,例如性不道德、分门结党、弟兄相讼、对主的晚餐缺乏尊重等,保罗不得不加以处理;这些难题可能是由不良交往做成的。——哥林多前书1:11;5:1;6:1;11:20-22。
Tuy nhiên, ông Talmadge đã kháng cáo và thắng kiện. Trong lúc kháng cáo, ông đã ngồi trong nhà giam 10 ngày.
塔尔梅奇提出上诉,坐了10天牢后才获判无罪,得到释放。
Bạn phải thiết lập Sự kiện để sử dụng báo cáo Lưu lượng sự kiện.
您必須先設定「事件」,才能使用「事件流程」報表。
Một tiếng lớn tuyên bố: “Bây giờ sự cứu-rỗi, quyền-năng, và nước Đức Chúa Trời chúng ta đã đến cùng quyền-phép của Đấng Christ Ngài nữa; vì kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, nay đã bị quăng xuống rồi.
当时有大声音宣告说:“我上帝的救恩、能力、国度,并他基督的权柄,现在都来到了! 因为那在我们上帝面前昼夜控告我们弟兄的,已经被摔下去了。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 kiện cáo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。