越南语
越南语 中的 không có lý trí 是什么意思?
越南语 中的单词 không có lý trí 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 không có lý trí 的说明。
越南语 中的không có lý trí 表示不合理, 無理數, 不合情理的, 无理数, 無理的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 không có lý trí 的含义
不合理(irrational) |
無理數(irrational) |
不合情理的(irrational) |
无理数(irrational) |
無理的(irrational) |
查看更多示例
EDI: Anh biết không, con người thật khó đoán, không có lý trí nữa chứ. 艾迪:要知道,人类是非常难以捉摸的, 更别说还有无理性的时候. |
Và nếu họ không có 70%, 80% phiếu tín nhiệm, họ sẽ rời khỏi vị trí của mình, đây cũng là lý do tại sao tôi không thể là CEO hơn 10 năm. 如果他们得不到百分之七八十的肯定, 他们就得走人, 这可能就是我已经从CEO的位子上 下来了10多年的原因。 |
Áp dụng cùng những phân đoạn đó cho báo cáo Vị trí địa lý để xem liệu có vị trí mà bạn không chạy chiến dịch, nhưng có tỷ lệ cao hơn trong số những người dùng cho thấy nhiều tiềm năng. 有些地理位置有極高比例的使用者蘊藏著驚人的轉換潛力,您卻尚未在這些位置推行廣告活動。 這時只要將相同的區隔套用至「地理位置」報表,就可以找出這些位置。 |
Để nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý nói chung, hãy đặt menu thả xuống "Nguồn cấp dữ liệu nhóm vị trí" thành Không có (mặc định). 对于一般地理位置定位,保留“地理位置组 Feed”下拉列表的“无”设置(默认设置)不变。 |
Việc một người để lòng mình trở nên “chua-xót” vì thấy những người ác dường như thịnh vượng được ví như phản ứng của thú vật không có lý trí. 73:21-24 执笔者说,人如果看见恶人平安康泰就心里悲酸,他跟没有理性的牲畜没分别,因为他仅凭感官行事,冲动地作出反应。 |
14 Trong thế kỷ 20 theo chủ nghĩa duy lý này, cho rằng Kinh-thánh không phải là lời Đức Chúa Trời nhưng là lời loài người có vẻ hợp lý đối với những người trí thức. 14 在这个着重理性的20世纪,在知识分子们看来,假设圣经只是人的话语而非上帝的话语是信而有征的。 |
Nhưng tôi nhận ra rằng những người không theo Hồi giáo, hay những diễn viên không có đức tin vào Hồi giáo chung một vị trí địa lý, đôi khi cũng cư xử giống nhau, Tôi nhận ra vấn đề có thể nằm ở chỗ văn hóa chính trị bao trùm cả vùng, chứ không chỉ riêng bị ảnh hưởng bởi Hồi giáo. 但是 当我意识到 非穆斯林 或者是同一个地区不信仰伊斯兰教的人 也做着类似的事情的时候 我意识到问题可能是 整个地区的政治文化的问题,而不仅仅是伊斯兰教的问题 |
Ông Johnson nêu ra điểm này: “Trong một số trường hợp các giáo sư sinh học đã không được nói với học sinh rằng có những lý do chính đáng để nghi ngờ lời xác nhận là quá trình của vật chất, không cần đến trí óc đã có thể và đã tạo thành những điều tuyệt diệu của sinh học”. 约翰逊指出:“生物系教授往往受到遏制,不可以教导学生质疑以下的声称:借着没有思想的物质变化过程,不但可以,而且也确实,造出了许多奇妙的生物。” |
Tôi nghĩ chỉ có 2 ngoại lệ mà tôi biết -- Trẻ em 2 tuổi, chúng không có lý trí, Chúng rất tùy ý, chúng thay đổi suy nghĩ liên tục, và những người tâm thần, họ thường cũng không có lí trí, nhưng đa số mọi người đều có. 我只知道两种例外情况 两岁大的孩子,他们不是理性的 他们想要的东西随时都在变 他们的思维方式也在不停的变化 精神分裂症患者也不是理性的 但除了以上两者以外,其他所有人都是理性的 |
Thật vậy, một số người tin rằng lý trí và lời nói lúc đó là những đặc tính của loài rắn,... nhưng không có bằng chứng gì về điều này”. 有些人甚至认为当时的蛇具有思想 和说话 的能力,......但关于这点却没有任何证据支持。” |
4 Bạn có thật sự thỏa mãn với lý thuyết sự sống con người bắt đầu mà không nhờ vào bất cứ nguồn lực trí tuệ nào không? 4 进化论认为人类是天然产生的,没有借助任何智力。 |
Nếu bạn không chắc chắn từ khóa hoặc vị trí nào có thể mang lại nhiều lợi nhuận nhất hoặc nếu bạn không có thời gian dành cho việc quản lý giá thầu thủ công, thì Tối đa hóa số nhấp chuột có thể phù hợp hơn cho bạn. 如果您不確定哪些關鍵字或刊登位置的獲利較高,或是無暇管理手動出價,「盡量爭取點擊」可能是最適合的選擇。 |
Ví dụ: nếu bạn đang chạy chiến dịch 1 ngày, bạn có thể thấy có bao nhiêu người dùng hoạt động được giới thiệu bởi chiến dịch đó, liệu họ có truy cập thông qua (các) trang đích thích hợp không và vị trí địa lý của họ. 舉例來說,假設您正在放送為期 1 天的廣告活動,可以查看該廣告活動吸引而來的活躍使用者人數,還有對方的所在地以及是否透過相關到達網頁進入您的網站。 |
Không ai dạy chúng tôi xử lý những khuyết tật như vậy thế nào, và ngày càng có nhiều băn khoăn bắt đầu chiếm lấy tâm trí chúng tôi. 没人教我们怎样处理这样的残疾 接着很多的问题开始出现 涌向心头 |
Giá trị không được nhắm mục tiêu, chẳng hạn như vị trí địa lý của người dùng nhấp vào liên kết, vẫn có trong báo cáo, mặc dù việc nhắm mục tiêu chỉ áp dụng với đơn vị quảng cáo đối với mục hàng theo dõi lần nhấp. 即使定位条件被限制在点击跟踪型订单项的广告单元范围之内,报表中仍然会包含未定位的值,例如点击链接的用户的地理位置。 |
Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn. 注意:如果您没有营业地点的所有者访问权限,则需要向该营业地点的所有者请求访问权限,以便在您的组织帐号中管理该营业地点。 |
Tin Kinh-thánh có là hợp lý không trong lúc có nhiều nhà trí thức đến thế trong lãnh vực tôn giáo cho thấy họ chẳng tin? 既有这么多知识分子显然不相信圣经,我们继续信赖圣经可说是合乎逻辑吗? |
Đức tin có phải dựa trên lý trí không? 宗教信仰应该基于理智吗? |
Có một vài lý do tại sao vị trí của bạn có thể không trùng khớp với danh sách Maps được đề xuất. 有好几种原因会导致您的地点信息与建议的 Google 地图商家信息不匹配。 |
Giá thầu: Cấp nhóm quảng cáo "giá thầu CPC tối đa cho vị trí được quản lý" không còn có sẵn. 出价:系统不再提供广告组级“自选展示位置每次点击费用的最高出价”。 |
Nếu không muốn quản lý một vị trí nữa, bạn có thể xóa vị trí đó khỏi tài khoản của mình. 如果您不想再管理某个营业地点,可以将其从您的帐号中移除。 |
Mong sao không bao giờ chúng ta bị cám dỗ mà dấn thân vào vùng nguy hiểm vì bất cứ lý do nào mà trí chúng ta nghĩ ra được, bởi vì ngày chúng ta vượt qua lằn ranh, trở về thế gian có thể là ngày của Đức Giê-hô-va. 我们千万不要受诱惑,找借口闯进危险地带去。 原因是,我们越过界线返回世界那天,耶和华的日子很可能就在那天来临。 |
(2 Cô-rinh-tô 1:3, 4) Họ tin chắc rằng người chết—tuy không còn ý thức được nữa, nhưng vẫn ở trong trí nhớ của Đức Chúa Trời—sẽ được Ngài cho sống lại. Niềm tin này giúp các tín đồ thật của Đấng Christ có đủ lý do để hoàn toàn tránh xa những phong tục tang chế phủ nhận sự sống lại và trái với Kinh Thánh. 哥林多后书1:3,4)真基督徒深信:死人是毫无知觉的,而上帝记念的人终有一天必定复活。 因此,任何违反基督教教义、否认复活的丧礼习俗,真基督徒都大有理由避之若浼。 |
Nó có số phối trí cao và mềm (khuynh hướng tạo thành liên kết cộng hóa trị) là điểm cơ bản để tách Cs+ ra khỏi các cation khác, như xử lý chất thải hạt nhân khi 137Cs+ được tác ra khỏi một lượng lớn K+ không phóng xạ. 铯离子较高的配位数以及软度(形成共价键的趋势)是将其与其它阳离子分离的基础,在实践中用于对核废料的整治,也就是将137Cs+与大量的非放射性的K+分离。 |
Vài năm nữa có thể cho ta biết liệu ta có thể tiếp tục tăng cường sự hiểu biết của chúng ta về tự nhiên, hay là có thể lần đầu tiên trong lịch sử khoa học, chúng ta có thể đối mặt với những câu hỏi mà chúng ta không thể trả lời, không phải vì chúng ta thiếu trí tuệ hay công nghệ, mà là vì chính những quy luật của vật lý ngăn cản điều đó. 接下来的几年也许会 告诉我们是否能够 继续加深我们对自然的理解, 或者我们将在科学史上首次 面临我们无法回答的问题, 这并不是因为我们不够聪明 或者科技不够先进, 而是因为物理学的定律 自己束缚了自己。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 không có lý trí 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。