越南语 中的 khinh bỉ 是什么意思?

越南语 中的单词 khinh bỉ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khinh bỉ 的说明。

越南语 中的khinh bỉ 表示輕視, 輕蔑, 轻视, 轻蔑, 鄙夷。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 khinh bỉ 的含义

輕視

(disdain)

輕蔑

(disdain)

轻视

(disdain)

轻蔑

(disdain)

鄙夷

(disdain)

查看更多示例

Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.
箴言23:22说:“你母亲老了,也不可藐视她。”
kẻ bị khinh bỉ và hiệp sỹ đấu bò.
主動 和 被 動 的
Và nói cho mà biết, Gryza, anh ấy khinh bỉ bọn hải tặc.
他會來 的, 並且 會 警告 你們 這些 海盜, 離開 這
Phế nhân như ngươi, yêu quái còn khinh bỉ
像 你 这样 的 废物 , 连 妖 都 嫌弃 你
Đức Chúa Trời xem hành động của họ như là khinh bỉ chính Ngài vậy.
耶和华上帝把他们的行动视为对他的不敬。
Sự khinh bỉ và sỉ nhục sẽ mãi gắn liền với tên tuổi người.
他纵使交出很多赎金,亦难逃罪责,终必自食其果。
Chữ này ám chỉ sự cố tình chống trả, rút ra và bỏ đi với vẻ khinh bỉ.
疏远”这个词语表示蓄意、自觉地抗拒,离开和叛变,并且含有蔑视的意思。
Sự khinh bỉ như thế có tác dụng gì không?
这样的蔑视有没有见效吗?
Bị khinh bỉ và chống đối
受人轻视和反对
Ai cứ tiếp tục khinh bỉ Lời Đức Chúa Trời?
谁继续藐视上帝的话语?
Châm-ngôn 23:22 khuyên “chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.
箴言23:22劝告我们:“母亲老了,也不可轻看。”
Những người này bị Đức Giê-hô-va khinh bỉ, và họ rất đáng khinh.
在耶和华眼中,他们是可鄙的。
Người Pha-ri-si khinh bỉ những người nghe lời Chúa Giê-su.
法利赛派十分鄙视那些愿意听耶稣讲道的人。
Sa-lô-môn nói: “Hãy nghe lời cha đã sanh ra con, chớ khinh-bỉ mẹ con” (Châm-ngôn 23:22).
箴言23:22)试了解一下,他们见到你信奉一种在他们看来十分奇怪的宗教,自然感到不安。
7 Trong hội thánh tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, có những người khinh bỉ quyền hành thần quyền.
7 公元1世纪的基督徒会众也有人不尊重神治权威。
“Hãy nghe lời cha đã sanh ra con, chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.—Châm-ngôn 23:22.
“生你的父亲,你要听从;母亲老了,也不可轻看。”——箴言23:22。
Dĩ nhiên, nụ cười cũng có thể biểu lộ sự khinh thị hay khinh bỉ, nhưng đó là một đề tài khác.
当然,笑也可以表示嘲弄或蔑视的态度,但这是另一回事了。
Kinh Thánh nói: “Hãy nghe lời cha đã sanh ra con, chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.
圣经说:“你要听从生你的父亲;你母亲老了,也不可藐视她。”(
Một số người Do Thái còn dùng từ “người Sa-ma-ri” để biểu lộ sự khinh bỉ và sỉ nhục (Giăng 8:48).
有些犹太人更用“撒马利亚人”一词来表达蔑视和非难的意思。——约翰福音8:48。
lắc đầu: Cử chỉ này thường đi kèm với lời nói để thể hiện sự chê bai, khinh bỉ hoặc chế nhạo.
摇头:人们摇头时通常也会说一些话,来表示对某人的蔑视或嘲讽。
Vua của Y-sơ-ra-ên nói: “Con khôn-ngoan làm vui-vẻ cha nó; còn đứa ngu-muội khinh-bỉ mẹ mình”.
所罗门王说:“有智慧的儿子叫父亲欢喜,愚昧人却轻看自己的母亲。”(
Ông cũng có tính thiếu kiên nhẫn, hay khinh bỉ, và phản ứng dữ dội trước những điều ông cho là giả hình.
只是他为人急躁,从不把别人放在眼内,对那些被他视为伪君子的人更不留余地。
Thật vậy, nhiều người phô bày sự khinh bỉ của họ đối với các luật-pháp về luân-lý của Đức Chúa Trời.
不错,许多人蔑视上帝所定的道德律法。
Ngày nay cũng vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va thường bị hiểu lầm và ngay cả bị giới cai trị của thế gian khinh bỉ.
照样,今日耶和华见证人也往往受世上的统治阶层所误解或甚至鄙视。
Ngài vẫn “có lòng thương-xót dân-sự” ngay dù “chúng nhạo-báng sứ-giả của Đức Chúa Trời, khinh-bỉ các lời phán Ngài”.
虽然他们“一再取笑上帝的使者,轻看他的话”,他仍旧“怜恤他的子民”。(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 khinh bỉ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。