越南语
越南语 中的 khách quan 是什么意思?
越南语 中的单词 khách quan 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khách quan 的说明。
越南语 中的khách quan 表示客观的, 不带感情的, 客观上的, 无个人偏见的, 客觀。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 khách quan 的含义
客观的(impersonal) |
不带感情的(objective) |
客观上的(objective) |
无个人偏见的(objective) |
客觀(objective) |
查看更多示例
Có một cái nhìn khách quan trong cuộc sống là điều tốt, ở nhiều phương diện. 在生活中的很多方面 保持客观是有益的。 |
Vậy, Ma-thê và Ma-ri có nhiều việc phải làm để tiếp đãi vị khách quan trọng. 眼下,马大和马利亚有一大堆工作要做。 |
Trong toán, chúng ta biết những dữ kiện khách quan. 在数学中,我们使用客观的事实 |
Sự khác nhau đó chứng tỏ lời tường thuật trong Kinh-thánh là khách quan. 这样的差异证明圣经的记载是各自独立的。 |
Lo cho tính khách quan của anh đi. 擔心 你 自己 吧 。 |
Ông chỉ nói lên ý kiến khách quan về đời sống trong thế giới này. 不,他只是用一个现实的观点,概括地描述在这个不完美的世界里,人的一生是怎样的。 |
có nhiều lý do khách quan. 狶 祅, ê 讽 い Τ |
Chúng tôi cần một người khách quan. 我們 需要 新鮮 的 眼光 。 |
Ồ, theo một cách khách quan, các hình origami bây giờ xấu hơn, khó làm hơn. 客观来看,折纸现在更难看了, 难度更大了。 |
Ở đây tôi đang nói về sự thật bên ngoài, những sự vật khách quan. 我在此討論的是外在真相, 是客觀的事物。 |
Tất cả các động vật khác sống trong một thực tại khách quan. 其它动物活在客观事实里。 |
Ông ấy muốn những sự thật khách quan. 他希望客观的事实 |
Và có một sự thật khách quan trong ngôi nhà bị ám của tôi, phải không? 我的鬼屋有客觀的現實,對吧? |
Trước hết, hãy bình tĩnh và xem xét một cách khách quan những chuyện vừa xảy ra. 首先,你必须冷静下来,仔细思量问题究竟出在哪里?( |
Khi ta bị xúc động mạnh, thì khó mà khách quan để nhận định lỗi tại ai. 如果事情涉及强烈的感情,就很难客观地判断谁是谁非。 |
15 Chúng ta phải cố gắng biết rõ lòng mình một cách khách quan. 15 我们必须努力客观地看清楚自己的内心世界。 |
Nó cũng thay đổi bản chất khách quan của bài tập. 这改变了他们做运动的 主观体验, 同时也改变了做运动的 客观本质。 |
Câu hỏi này có thể giúp ông không để cảm xúc lấn át cái nhìn khách quan (Châm-ngôn 17:27). 箴言17:27)老实说,儿子会因为一个科目不合格,将来就真的会一事无成吗? |
Vậy, có thể tìm ra “tiêu chuẩn đạo đức khách quan” hoặc sống theo “luân thường đạo lý” không? 那么,“客观而正确的道德法则”有可能找到吗? 按照“人类共同的道德法则”而生活,行得通吗? |
Sự khác nhau chứa đựng trong Kinh-thánh chứng tỏ các người viết thật sự là những nhân chứng khách quan. 在另一方面,圣经内容所表现的卓越的和谐——我们会在以后一章较详细讨论这件事——无可置疑地证明它实在是出于上帝的。 |
Cảm xúc của bạn sẽ ổn định dần, nên bạn có thể suy nghĩ khách quan và chấp nhận sự thật. 过一段日子,你心境就会平静一点,能客观地分析整件事,感到事情终于过去了。 |
Một ban gồm nhiều người dịch có thể thực hiện những bản dịch khách quan hơn là khi chỉ có một người dịch. 集体翻译可以比个人独力翻译产生较为平衡、审慎的译文。( |
Đó là khái niệm xã hội của sự cộng tác, vì thế chúng ta đừng nói nhiều về lẽ phải và tính khách quan. 这是合作的一个社会化概念, 所以我们不过多讨论真相和客观。 |
Khách quan mà nói, những lời nhận xét này cũng áp dụng cho những nước khác có phần đông dân xưng theo đạo Đấng Christ. 老实说,在其他所谓信奉基督教的国家里,情况也一样。 |
Những lời bình luận khách quan của người khác có thể giúp bạn thẩm định kỹ càng bạn có thể làm tiên phong hay không. 箴言15:22)别人的客观评论可以帮助你仔细衡量一下,决定自己是否能够加入先驱的行列。( |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 khách quan 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。