越南语
越南语 中的 ít khi gặp 是什么意思?
越南语 中的单词 ít khi gặp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ít khi gặp 的说明。
越南语 中的ít khi gặp 表示稀疏, 罕见, 稀有, 難得, 罕見。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ít khi gặp 的含义
稀疏
|
罕见
|
稀有
|
難得
|
罕見
|
查看更多示例
Đôi khi, họ phải hết sức nỗ lực để tìm đến những người ít khi gặp tại nhà. 见证人要向经常不在家的人传道,有时的确需要格外努力才行。( |
Đây là sự khác biệt rất lớn trong lòng Châu Phi mà chúng ta ít khi gặp, đó là nó bằng tất cả mọi thứ. 毛里求斯则可以去度假 非洲内部的差异之大确实很惊人 而我们却总以为 非洲国家都差不多 |
Có thể lá thư đó được viết từ xứ Ma-xê-đoan vào mùa thu năm 55 CN, ít lâu sau khi Tít gặp Phao-lô. 保罗跟提多见面后不久,大概公元55年秋季在马其顿写成了哥林多后书。 |
Ít lâu sau khi đặt chân đến Thụy Sĩ, tôi gặp Esther ở một đại hội, và chẳng bao lâu sau chúng tôi đính hôn. 到了瑞士不久,我在一个大会里结识了埃丝特,没多久我们就订了婚。 |
Ít lâu sau khi nói những lời này, Giê-su gặp một đám tang ra khỏi thành Na-in của người Y-sơ-ra-ên. 耶稣说了这番话之后不久,一天,他遇见一队送殡的人从以色列的拿因城出来。 |
Giữa thế hệ ngang ngược và càng ngày càng không tin kính này, chẳng lẽ chúng ta lại không vui mừng khi gặp những người tin ít nhiều nơi Đức Chúa Trời hay sao? 在这个颠倒是非、越来越不敬神的世代,能够遇到一些对上帝还有若干信心的人,岂不值得我们高兴吗? |
Nhưng nếu ít khi gặp ai muốn nghe, chúng ta có lẽ có khuynh hướng kết luận là mình lãng phí thì giờ. 但是,我们如果找不着愿意聆听的人,就可能觉得自己只是浪费时间罢了。 |
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện khi làm chứng bán chính thức. 初次交谈(不超过2分钟)在作非正式见证时,运用对话建议 |
5 Có lý do tốt để tỏ ra tích cực và viếng thăm lại những người chú ý mà chúng ta gặp khi đi rao giảng dù chỉ chú ý ít thôi. 5 即使别人表现的兴趣颇有限,我们仍然有充分理由要保持积极,设法进一步激励那些在我们传道时表现若干兴趣的人。 |
Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm. 工人们很少谈论他们制造的产品, 他们往往很难解释清楚 他们到底做了什么。 |
Trước khi mặt trời lặn ít lâu, Chúa Giê-su và mười sứ đồ khác đã đến gặp họ ở đó để ăn Lễ Vượt Qua lần chót. 马可福音14:12-16;路加福音22:8)日落之前不久,耶稣跟其他10个使徒在那里共叙,庆祝最后一个逾越节。 |
Thoạt đầu có lẽ bạn lo sợ, đặc biệt là khi trở lại thăm những chủ nhà chỉ tỏ vẻ chú ý ít thôi trong lần đầu mình gặp. 起初,你可能害怕回访住户,尤其是对方在初次探访时兴趣不大,你就更战战兢兢了。 |
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. 在大脑为之进化的世界里, 人类生活在很小的群体当中, 周围都是和自己一样的人, 人们的寿命非常短, 选择也非常少, 最重要的事情就是 “今朝有酒今朝醉”。 |
Sau này anh đó tiết lộ rằng chỉ ít lâu trước khi anh gặp hai Nhân-chứng, anh đã cầu nguyện Đức Chúa Trời: ‘Nếu ngài hiện hữu, xin ngài cho con biết ngài’. 这个男子其后透露,他在碰见两个见证人之前曾向上帝祷告说,‘如果你真的存在,请让我认识你。’ |
Khi làm thế, chúng tôi gặp chút ít khó khăn vì nơi đây không có điện. 这不是一件容易的事,因为家里没有电力供应。 |
Nếu các Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi gõ cửa nhà bạn, hãy tìm kiếm gặp họ tại Phòng Nước Trời (Kingdom Hall / Salle du Royaume) gần nơi bạn cư ngụ. 如果他们甚少探访你所住的地区,你可以到最邻近的王国聚会所去找他们。 |
12 Giữ lòng sốt sắng rao giảng trong những khu vực mà chúng ta hiếm khi gặp chủ nhà hoặc có ít người hưởng ứng thông điệp về Nước Trời cũng có thể là một thử thách. 12 我们传道时,住户往往不在家,即使在家,对王国信息的反应也可能很冷淡。 |
Nhưng một số ít người trải qua chấn thương gặp phải những vấn đề dai dẳng: đôi khi biến mất tạm thời rồi tái phát sau vài tháng. 但是一小部分经历心理创伤的人 就有着难以摆脱的问题—— 有时症状短暂消失,却在几个月后又重新发作。 |
Sau khi tự giới thiệu, bạn có thể nói rằng bạn ít gặp những người buôn bán tại nhà, bởi vậy bạn mới thăm họ ít phút tại nơi làm việc đề mời họ nhận các số tạp chí Tháp Canh mới nhất. 介绍过自己之后,你可以向对方表示,由于你很少找着商业人士在家,所以你专诚到他们工作的地方作个简短探访,给他们带来最新的《守望台》和《儆醒!》。 |
Ngay dù khu vực ít khi được rao giảng, chúng ta có thể thâu thập được kết quả tốt hơn khi cố gắng gặp mỗi người trước khi ghi là đã làm xong. 即使地区不常有人探访,如果我们在记录上标明地区已完成之前,设法接触到地区里的所有人,往往会带来较好的成果。 |
Vấn đề với chúng là chúng ta biết quá ít về chúng, do đó chúng ta không biết được chúng thực sự gặp rắc rối cho tới khi mọi việc đã quá trễ. 生态系统的问题是,我们对它们知之甚少, 以至于我们不知道它们陷入困境,等到我们发现的时候就已将太迟了。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ít khi gặp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。