越南语 中的 hình vuông 是什么意思?

越南语 中的单词 hình vuông 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hình vuông 的说明。

越南语 中的hình vuông 表示正方形。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hình vuông 的含义

正方形

noun

cũng là một hình vuông liền lạc, chỉ có nếp gấp.
同样,它是一张没被剪过的正方形纸张。

查看更多示例

Tôi bắt đầu sưu tập mọi hình tròn-tam giác-hình vuông.
我开始找寻每一个圆形三角形正方式的实例
Trong tư liệu, có hình vuông, hình hộp nhỏ.
在这些文档中,有些小方格子和小盒子
Phóng to và cái hình vuông đó là nhà hát mà ta đang ngồi Nhà hát Terrace.
放大这个方块,这是一个剧场 -- 就是我们现在所处的地方 -- 特伦斯剧场(位于长滩市,加利福尼亚)。它现在还没有被标上名字
Hình vuông này nhìn có vẻ vuông vức và cứng nhắc.
这个方形可能看上去很方很整齐
Và chúng ta sẽ vẽ những viên gạch này như những hình vuông nhỏ.
我们用小的正方形来代表这些模块
BN: Hình vuônghình tròn.
病患:一个正方形和一个圆形
Bàn học không phải hình vuông.
书桌不是方的.
Chúng ta có một ý tưởng, kết hợp nó với một hình vuông, và bạn có một tác phẩm origami.
我们产生了一个想法, 把它与张纸片结合,就能得到一个折纸作品。
Tôi thấy mình cần tìm sự cân bằng giữa nghệ thuật và thiết kế, mà chúng ta biết như hình tròn-tam giác-hình vuông.
我发觉我必须找出艺术和设计之间的等式 看得出是圆形三角形正方形
Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác.
4个,就有了方形 五边形,六边形, 所有多边形。
Phòng nghiên cứu gồm 16 khu được xếp theo hình vuông, với lối vào ở góc hướng tây bắc, và lối ra ở góc hướng đông nam.
實驗室由四乘四,共十六間房間組成 入口在西北角,出口則在東南角
Nhưng, d�� ta có chẻ đôi bao nhiều lần đi chăng nữa, tổng diện tích của các mảnh ấy vẫn là diện tích của hình vuông ban đầu.
但是,不论我们切多少次 总面积都是所有小份的面积之和
Bishop được thiết kế dựa trên khung tăng Valentine II, phần tháp pháo được thay thế bằng một cấu trúc có hình vuông với cửa thoát hiểm rộng ở sau.
主教使用瓦倫丁II坦克的底盤,但是炮塔被更換為一個擁有一個很大後門的方正造型的固定戰鬥室。
Bạn nên tải lên cả biểu trưng hình vuông và biểu trưng hình chữ nhật để đảm bảo thể hiện tốt nhất thương hiệu của mình trong mọi tình huống.
我們建議您將正方形與矩形的標誌一併上傳,確保您的品牌在任何情況下都能以最佳方式呈現。
Song song với nhóm đối xứng của hình vuông nêu ra ở trên, có thể giải thích nhóm đối xứng S3 như là nhóm đối xứng của tam giác đều.
相似於上述正方形的對稱的群,S3還可以解釋為等邊三角形的對稱的群。
Khi ta tạo ra càng nhiều mảnh màu xanh, theo ngôn ngữ toán học, cũng giống như việc ta cho n tiến tới vô hạn, cả hình vuông được biến thành màu xanh.
当我们切割出一个又一个蓝色矩形的时候 用数学的行话来说 当n趋近于无限大时 整个正方形将被蓝色覆盖
Sau đó hình ảnh biến mất, chỉ còn lại các hình vuông và chúng phải ấn vào những ô này theo thứ tự từ thấp tới cao để nhận được một quả táo.
这些事物由方块来代替 他们需要按方块 来与从低到高的数字达成一致 这样才能得到一个苹果的奖励。
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
如果网页上显示的是方块而不是文字,或者文字模糊不清,请尝试按以下步骤解决问题。
Ở Brasil và Pháp, một biến thể của phương pháp này được sử dụng: Người ta viết bốn nét đầu thành một hình vuông và nét thứ năm là đường chéo của hình vuông đó.
在巴西以及法國,另一類系統經常被使用:作為像是鯡魚骨這樣將這些“棍棒”排成一排的替代,這個系統是將四個符號排成一個方塊,第五個符號則劃過這個方塊的對角。
Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà.
她说,有时候在她看到人之前 她还能看到地板上粉色和蓝色的方块 跑到天花板上
Đây là cách viết màu thập lục phân RGB dùng được trong HTML hay QColor. Màu nền của hình chữ nhật là màu của điểm ảnh bên trong hình vuông nhỏ ở cuối đường con trỏ
这是以#进制红绿蓝数值表示的当前像素的颜色, 跟 HTML 页面中或者 QColor 名字中使用的表示法相同。 矩形背景显示的是行光标后的小方框中的像素的颜色 。
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
在邦纳式幻觉中 有好几种等级 从几何幻觉 比如老太太看到的粉色和蓝色的方块 到非常复杂的幻觉 比如各种人像,尤其是面容
Hiện tại, hình ảnh vuông cho quảng cáo đáp ứng được yêu cầu khi tạo hoặc chỉnh sửa quảng cáo.
製作或修改回應式廣告時,現在必須使用正方形圖片。
Để làm cho nó được chấp nhận ở càng nhiều quốc gia càng tốt, công ước cho phép một số biến thể, ví dụ, các dấu hiệu cảnh báo nguy hiểm có thể là hình tam giác hoặc hình vuông hình kim cương và vạch kẻ đường có thể có màu trắng hoặc vàng.
為了盡可能讓更多國家接受該公約,該公約允許一些變化;例如危險警告標誌可以是三角形或方菱形而道路標示可以是白色或黃色。
Mỗi phép biến đổi đối xứng có thể được khôi phục lại: mỗi phép biến đổi sau—biến đổi đồng nhất id, phép lật ngược fh, fv, fd, fc và quay 180° r2—có phần tử nghịch đảo là chính nó, bởi vì khi thực hiện chúng hai lần thì hình vuông sẽ trở lại hướng ban đầu.
所有對稱都是可以撤銷的:恒等id,翻轉fh、fv、fd、fc和180°旋轉r2這些變換都是自身的逆元,因為把它們进行兩次就把正方形变回了最初的樣子。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hình vuông 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。