越南语 中的 hào phóng 是什么意思?

越南语 中的单词 hào phóng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hào phóng 的说明。

越南语 中的hào phóng 表示大方, 慷慨的, 大量, 慷慨, 丰富的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hào phóng 的含义

大方

(generous)

慷慨的

(generous)

大量

(generous)

慷慨

(generous)

丰富的

(bounteous)

查看更多示例

Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
这使得交易变成了互动 慷慨变成了货币
Chúng tôi rất may mắn có được một vài người quyên góp hào phóng.
我們 很 幸運有 慷慨 的 私人 贊助者
Việc Okolloh đã làm sẽ là không thể nếu thiếu sự hào phóng của con người.
欧克罗所做的离开了人类共享 也是远远不可能实现的。
Người cho luôn hào phóng khi họ không lo lắng về hậu quả.
付出者会继续慷慨相助, 因为他们不必担心结果。
10 đồng bạc là món tiền thưởng hào phóng đấy ạ.
10 银鹿 似乎 是 一个 慷慨 的 恩惠 。
Ông thật hào phóng.
你 很 慷慨 的 。
Thật hào phóng, phải không Maria?
她 真是太 慷慨 了 不是 吗, 梅莉亚?
Vua Leonidas có lẽ thấy bị lăng mạ bởi lời đề nghị hào phóng của ngài.
雷 奥尼达 国王 或许 被 你 慷慨 的 条件 激怒 了
Ông ấy sẽ rất hào phóng có được số đồ vật hiếm có này.
他將 支付 可觀 的 消費 這些 稀世 珍寶 。
Những người tài năng và hào phóng không tạo ra nạn nhân; mà ủng hộ nạn nhân?
CA:宅心仁厚的人们并不直接制造受害者 却能影响受害者?
Một ngày nào đó khi các cháu rất giàu có thì phải nhớ hào phóng.
你 要 知道 有 一天 你 發達 了 也 必須 要 慷慨大方
Đó là bài học từ bố tôi và từ những người tài năng, hào phóng mà tôi từng được gặp.
这个事实是我的父亲 以及其他一些我生命中出现的宅心仁厚的人 让我感受到的
Thay vì thế, các anh chị em đã hiến tặng một cách hào phóng để làm giảm bớt nỗi đau khổ.
你们虽然没有亲自前往,却也慷慨解囊,来减轻他们的痛苦。
Con người và những chú chim đang bay thấy thiên nhiên hào phóng trong việc cung cấp năng lượng đầy tràn.
人类和飞鸟已经发现大自然在 提供持续能力方面是非常慷慨的。
Katharina rất giỏi quán xuyến việc nhà và đáp ứng những nhu cầu phát sinh từ tính hào phóng của chồng.
卡塔琳娜持家有道,虽然丈夫慷慨好客,不时高朋满座,她也能应付裕如。
Chúng tôi muốn biết duy nhất là sự hào phóng của các bạn.... có thể công việc ở đây tại OMl sẽ tiếp tục tiến triển.
我要 各位 知道 唯有 你们 慷慨解囊 这里 的 协会 才能 经营 下去
Và nếu bạn coi trọng việc có một nhà nước phúc lợi hào phóng, bạn phải nhấn mạnh rằng tất cả chúng ta là như nhau.
如果你想要 一个慷慨的福利国家, 你必须强调大家都一样。
Sự thật là tôi đã được giải thoát, không phải ra khỏi vấn đề về hy vọng và háo hức để giúp đỡ và sự hào phóng.
确实,我离开了那里地方 但我并没有远离希望之地 没有远离帮助他人和慷慨解囊的兴奋
Hắn có thể hào phóng tặng quà rồi bắt đầu tách đứa bé khỏi bạn bè, anh chị em và cha mẹ để ở một mình với trẻ.
他可能会送贵重的礼物给孩子,并且开始使孩子跟朋友、兄弟姊妹、父母隔离开来,好让自己能跟孩子单独相处。
Nên thay vì thấy chính quyền cũ hào phóng như người cha bảo bọc quá mức, về cơ bản họ lại coi những người này như cai ngục.
所以,人们并没有把以前的政权看作是 慷慨的过度保护自己的长辈, 他们把他们视作是监狱的典狱长。
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
列王纪上10:13,《新译》)所罗门本人写道:“好施舍的,必得丰裕;滋润人的,必得滋润。”——箴言11:25。
(2 Sử-ký 9:12, chúng tôi viết nghiêng). Đành rằng các vua chúa có thể có phong tục trao đổi quà, nhưng Kinh Thánh nêu rõ sự “hào phóng” của Sa-lô-môn.
历代志下9:12,《新译》)王族之间互相馈赠礼物也许是当时流行的习俗,但圣经特别提及所罗门“厚厚的馈赠”。(
Vào tháng 1 năm 2011, ông ra lệnh bắt giữ những kẻ ăn xin ở Riyadh "những kẻ cố gắng lợi dụng cái "lợi thế" giàu có trong tính hào phóng của người dân".
2011年1月,他下令逮捕利雅得街头“试图利用人们的慷慨”的行乞者。
Và vấn đề lớn nhất là họ tranh thủ sự hào phóng của thời đại kỹ thuật số một cách bất công: chúng ta tạo ra của cải, nhưng cũng gia tăng khoảng cách giàu nghèo
而最大的问题在于, 他们使得数字时代带给人们 的福利变得不再平衡。 我们创造着财富, 但是我们的社会也日趋不平等。
Mặc dù có các chương trình của PEPFAR, PEPFAR hào phóng, không phải tất cả mọi người đều được điều trị và trong số những người được điều trị tại các nước nghèo chỉ có 60% số người được điều trị sau 2 năm.
尽管有总统艾滋病紧急防治救援计划(PEPFAR),慷慨的PEPFAR 并不是所有人都能得到治疗 贫穷国家中,即使是受到治疗的那些人 两年后也只剩下60%的人还在治疗计划中

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hào phóng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。