越南语
越南语 中的 hạnh nhân 是什么意思?
越南语 中的单词 hạnh nhân 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hạnh nhân 的说明。
越南语 中的hạnh nhân 表示扁桃, 杏仁。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 hạnh nhân 的含义
扁桃noun |
杏仁noun Maroush, tôi nghĩ là mình vừa làm rớt một quả hạnh nhân lên đầu anh ta. 小馬 , 我 好像 把 一個 杏仁 掉 他 腦袋裡 了 |
查看更多示例
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này. 你看,这根杖开了花,还结出杏子来。 这是亚伦的杖。 |
Điều đó dẫn ta đến một vùng trong não, có tên là Hạch hạnh nhân. 这就要说到 被称为杏仁核的大脑区域。 |
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. 很多果树,比如杏、苹果、李子、樱桃和奇异果等树,都要靠蜜蜂传粉。 |
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân. 这种单一栽培甚至延伸到 对蜜蜂有益的作物,像杏树。 |
Khi tiết trời lành lạnh trở nên ấm dần, cây hạnh nhân lại nở rộ những chùm hoa màu trắng hoặc màu hồng báo hiệu mùa xuân về. 天气渐渐回暖,也许早至微微暖和的1月,报春的杏树已经开出白色或粉红色的花来。( |
Nồng độ testosterone tăng cao, nồng độ hormone gây stress tăng cao, hạt hạnh nhân của bạn bị kích thích nhiều hơn, và thuỳ trán của bạn dễ mắc sai lầm hơn. 当睾酮水平升高、 应激激素水平升高, 杏仁核会更加活跃, 前额叶皮质则会更迟钝。 |
Nó được trang bị một bộ phản công điện tử Bunker-Ramo AN/ALQ-86, với hầu hết các thiết bị điện tử đặt trong một cụm hình quả hạnh nhân bên trên cánh đuôi đứng. 此戰機將大多數的AN/ALQ-86電子作戰裝備安裝於垂直尾翼上方的電戰夾艙中。 |
“Hai điều cản trở lớn của hạnh phúc nhân loại là sự đau khổ và buồn chán”. “人类快乐的两大仇敌是痛苦与沉闷。” |
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. 它们被装入大货柜车运输来, 它们还必须被运输走, 因为开花期后,杏树果园 会是一片很大的无花地景。 |
Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này. 现在,杏树单一耕作的规模 要求我们全国大多数的蜜蜂, 超过150万蜂箱的蜜蜂, 由全国运送到这里 为这单一作物授粉 |
Năm mươi năm trước đây, những người nuôi ong sẽ nắm giữ một số bầy ong, những tổ ong trong vườn cây hạnh nhân, cho việc thụ phấn, và cũng vì phấn hoa trong hoa hạnh nhân có rất nhiều protein. 五十年前,养蜂人会放几箱蜂箱, 在杏树中间,为了授粉, 同时也因为杏树开花期的花粉 富含蛋白质营养。对蜜蜂很好。 |
Hôn nhân hạnh phúc nhờ đâu? 7. 新婚夫妇怎样才能互相适应? |
Câu hỏi: Làm sao để có hôn nhân hạnh phúc? 提出问题:夫妻可以怎样巩固婚姻? |
Điều gì có thể giúp bạn xây dựng hôn nhân hạnh phúc? 美满婚姻的建筑材料 |
Chúng ta hãy xem vài đặc điểm của hôn nhân hạnh phúc và thành công. 让我们看看幸福美满的婚姻有什么特点。 |
Nhưng bạn hãy tự hỏi: “Bao nhiêu người ích kỷ mà tôi biết có hôn nhân hạnh phúc?”. 可是,我们不妨问问自己:“在我认识的人当中,自私自利而又婚姻幸福的能有几个呢?” |
Bất hạnh trong hôn nhân không phải là yếu tố di truyền từ cha mẹ sang bạn. 就算你父母婚姻破裂,你也可以有美满的婚姻。 |
Công việc phụng sự trọn thời gian là nền tảng rất tốt cho cuộc hôn nhân hạnh phúc 全时服事职务是幸福婚姻的极佳基础 |
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn chúng ta có hôn nhân hạnh phúc lâu bền. 耶和华上帝希望人能够享有幸福、恒久的婚姻。( |
Việc kính nể vợ chắc chắn góp phần làm cho hôn nhân hạnh phúc. 丈夫尊重妻子,就一定会促进婚姻的幸福。 |
Bạn có thể xây dựng hôn nhân hạnh phúc! 美满婚姻有望建成! |
Câu hỏi: Điều gì giúp cho hôn nhân hạnh phúc? 提出问题:你觉得怎样做才能使婚姻幸福快乐? |
□ Ai có vai trò then chốt trong một hôn nhân hạnh phúc, và tại sao vậy? □ 在快乐的婚姻里谁担任主要角色? 为什么? |
Sự tôn trọng là một bí quyết để có hôn nhân hạnh phúc và vững bền. 尊重配偶,是建立美满和恒久婚姻的要诀之一。 |
Lời phê bình tiêu cực đó chỉ mới là khởi đầu của những điều bất hạnh trong hôn nhân. 这个消极的评语仅是婚姻烦恼的开始而已。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 hạnh nhân 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。