越南语 中的 hàm lượng 是什么意思?

越南语 中的单词 hàm lượng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hàm lượng 的说明。

越南语 中的hàm lượng 表示比例, 安份, 内容, 满足, 使满足。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hàm lượng 的含义

比例

(content)

安份

(content)

内容

(content)

满足

(content)

使满足

(content)

查看更多示例

& Khớp Ô điều khiển vào Hàm Lượng giác
调整部件以适合三角函数(F
Hàm lượng Nicotine tăng
是耶和华见证人吗?”
Hàm lượng khí nhà kính trong không khí đã cao hơn cách đây hàng triệu năm.
大气中温室气体的浓度, 已经是数百万年以来最高值。
Các hàm lượng giác dùng góc theo đơn vị độ
三角函数的角度使用度数模式 。
Hàm lượng stronti trung bình trong nước biển là 8 mg/l.
海水中的锶平均含量为8毫克/升。
Hàm lượng nước trong cơ thể trẻ giảm xuống còn 65% khi chúng lên một.
但是他们的水含量会在一岁生日前降至65%
2 Hạn chế những thức uống ngọt và đồ ăn vặt có hàm lượng chất béo và đường cao.
2 限制孩子喝汽水、甜的饮品和高脂高糖零食的分量。
Loại và hàm lượng melanin trong da bạn sẽ quyết định bạn được bảo vệ nhiều hay ít trước mặt trời.
你们皮肤中黑色素的种类和数量, 决定了你在受太阳照射时, 是多,还是少的受保护程度。
Các nhà máy điện hạt nhân thương mại sử dụng nhiên liệu urani đã được làm giàu với hàm lượng urani-235 khoảng 3%.
商業核電站所用的鈾一般含有3%的鈾-235同位素。
Đây là loại thức ăn điển hình có hàm lượng chất béo, đường cao và được phục vụ trong khẩu phần lớn.
快餐食品的糖分和脂肪特别高,而且为求吸引顾客,分量也特别多。
Chúng tôi cấm các sản phẩm liên quan đến đồ ăn thức uống, bất kể có hàm lượng dinh dưỡng hay không.
可食用的食品和飲品,無論營養成分為何,皆不得刊登廣告。
Đánh dấu ô này để dùng độ trong việc đo góc. Tuỳ chọn này chỉ quan trọng đối với các hàm lượng giác
选中此按钮可使用度数模式以度量角度。 这只对三角函数非常重要 。
Nếu ở một nước có luật kiểm soát hàm lượng chì còn xảy ra chuyện đó, thì nói sao đến những nước chưa có luật?
如果在一个铅受到管制的国家里,都有这么高的比例,那么,没有管制铅含量的国家,情况又会怎么样呢?
Dựa vào các yếu tố như vị trí, hàm lượng mỡ, tuổi tác, và giới tính, một cơ thể bình thường có khoảng 55 - 60% là nước.
基于某些因素 如地理位置 肥胖指数 年龄 和性别 每个人体内平均含有55-60%的水
Thật vậy, những ngôi sao có hàm lượng nguyên tố nặng như của mặt trời thuộc một hạng riêng biệt gọi là những ngôi sao thuộc Tập Hợp I.
事实上,重元素含量像太阳一样多的星,给明确地划分为另一类星,称为星族I。
Loại đồng trắng Paktong này được xuất sang Anh vào đầu thế kỷ XVII, nhưng hàm lượng niken trong hợp kim này không được phát hiện mãi cho đến năm 1822.
英國早在17世紀就已經向中國進口這種白銅,但這種合金含鎳的事實要到1822年才被發現。
Hàm lượng đồng trong quặng trung bình chỉ 0,6%, và hầu hết quặng thương mại là các loại đồng sulfua, đặc biệt là chalcopyrit (CuFeS2) và ít hơn là chalcocit (Cu2S).
铜矿的平均含铜量仅为0.6%,商业铜矿主要是硫化物矿,特别是黄铜矿(CuFeS2),其次是辉铜矿(Cu2S)。
Đây là hệ quả của nhiệt ngưng tụ cao của nước và hàm lượng nước cao hơn so với amoniac và hydro sulfua (do oxy là nguyên tố hóa học phổ biến hơn nitơ hoặc lưu huỳnh).
這是水相對於氨和氫化硫,比較之下有較高的凝結熱和水的高豐度結果(氧氣是比氮和硫更為豐富的化學元素)。
Năm 1912, các nhà nghiên cứu của Đại học Harvard Otto Folin và Willey Glover Denis đã tìm thấy bằng chứng cho thấy việc ăn creatine có thể làm tăng đáng kể hàm lượng creatine của cơ bắp.
1912年,兩位哈佛大學的教授Otto Folin和Willey Glover Denis就已經指出,食用肌酸可以有效的增加原本肌肉當中的肌酸的濃度。
Hồ siêu mặn là hồ nước mặn có chứa hàm lượng natri clorua hoặc các loại muối khác, với mức độ mặn vượt quá mức của nước đại dương (3,5%, tức là 35 gam mỗi lít hoặc 0,29 £ cho mỗi gallon).
高鹽湖泊,是一種含有顯著濃度的氯化鈉或其他鹽的陸封水體,其鹽含量超過了海洋水(3.5%,即35克/升或0.29磅/美加侖)。
Hội nghị ô nhiễm không khí quốc tế đầu tiên được tổ chức vào năm 1955, và vào những năm 1960, các cuộc điều tra về hàm lượng chì của xăng gây ra sự phẫn nộ giữa các nhà môi trường học.
1955年举行了第一次国际空气污染大会,在1960年代对汽油含铅量的调查点燃了环保主义者的愤怒。
Tuy nhiên, bản đồ địa hóa toàn cầu của titan thu được từ sứ mệnh Clementine chứng minh rằng phần maria của mặt trăng có một sự liên tục của hàm lượng titan, và nồng độ cao nhất có ít nhất.
然而,從克萊門汀任務獲得的全球地質圖表明,月海的鈦濃度是連續的,而最高濃度的量是最貧乏的。
Tương tự như vậy, trừ khi nguồn cung cấp năng lượng sạch trở nên nhanh chóng, làm chậm sự tăng trưởng trong nhu cầu sử dụng năng lượng, sẽ bắt đầu giảm tổng lượng khí thải carbon; việc giảm hàm lượng carbon của các nguồn năng lượng cũng là cần thiết.
同樣,除非清潔的能源供應迅速到來,需求增長放緩才將會開始減少總的排放量;此外需要降低能源的碳含量。
Gần đây, các hoạt động nhân sinh đã làm gia tăng hàm lượng carbon dioxit trong khí quyển; có khoảng 30–40% CO2 gia tăng đã được hấp thụ vào các đại dương, tạo thành axít carbonic và làm giảm pH (hiện dưới 8,1) qua một quá trình được gọi là axít hóa đại dương.
然而最近,人类活动使得大气中二氧化碳含量持续增加;大约30-40%增加的CO2被海洋吸收,形成碳酸并通过一个被称为海洋酸化的过程降低海水pH(现已低于8.1)。
Điều này hàm ý rằng tổng khối lượng của vùng từ khoảng 102 đến 105 khối lượng Mặt Trời.
這暗示質量的範圍在102至105太陽質量之間。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hàm lượng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。