越南语
越南语 中的 hạch tâm 是什么意思?
越南语 中的单词 hạch tâm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hạch tâm 的说明。
越南语 中的hạch tâm 表示核心, 细胞核, 果核, 内核, 細胞核。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 hạch tâm 的含义
核心
|
细胞核
|
果核
|
内核
|
細胞核
|
查看更多示例
Vẫn còn sợ hãi về hạch tâm 挥之不去的核子恐惧 |
Sự hủy diệt hành tinh này bằng vũ khí hạch tâm sẽ có lợi cho ai? 究竟什么力量驱策我们走向一条日益危险的道路呢? 这颗行星遭受核子毁灭会对谁有利呢? |
Mối hiểm họa hạch tâm được dẹp bỏ vĩnh viễn! 核子威胁——永远解除! |
Mối hiểm họa hạch tâm nay đã chấm dứt chưa? 核子威胁——终告结束? |
Nên đổ cặn bã hạch tâm ở đâu? 该把核子废料扔到哪里? |
Với tình hình chính trị thay đổi từ năm 1989, chiến tranh hạch tâm có vẻ khó xảy ra hơn. 1989年,政治气候转变了。 自那时以来,核子战争的可能性看来偏低。 |
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng. 即使如此,只要核子武器一日存在,它们仍会对人类构成严重的威胁。《 |
Những tai nạn trong các lò hạch tâm có thể xảy ra bất cứ nơi nào và bất cứ lúc nào. 核子反应堆意外可以随时在任何地方发生。 |
Ngày nay các quốc gia có vũ khí hạch tâm có khả năng tiêu diệt hầu hết sự sống trên đất. 今天,拥有核子武器的国家可以毁灭地上大部分的生命。 |
Rõ ràng những người này không lo ngại mưa phóng xạ hạch tâm hay mối đe dọa của nạn khủng bố. 显然这些人并没有为核子尘的散播或恐怖行为的威胁而担心。 |
Người ta cũng tìm thấy những lằn nứt tương tự như thế tại các lò hạch tâm ở Pháp và Thụy sĩ. 类似的情况也在法国和瑞士的核反应堆出现。 |
Và ta có thể nói gì về cả đống vũ khí hạch tâm còn chồng chất trong một số nước ngày nay? 很多国家地区仍然储备的巨量核子武器又如何? |
Thế thì liệu chiến tranh hạch tâm có phải là vấn đề tranh chấp trọng đại liên quan đến chúng ta không? 那末,核子战争便是我们所面对的最大争论吗? |
Bạn muốn có được triển vọng sống trong một thế giới mà hoàn toàn không còn hiểm họa hạch tâm nữa hay không? 在一个永久解除核子威胁的世界里生活! 你喜欢享有这样的前途吗? |
Nhưng mối hiểm họa hạch tâm, đặc điểm của trong sự tranh chấp trước kia giữa các siêu cường, nay đã chấm dứt chưa? 可是,前超级大国对抗时代的核子威胁是否也告结束了? |
Vào năm 1970, Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã có hiệu lực; sau đó 140 nước đã phê chuẩn hiệp ước đó. 1970年,《防止核武器扩散条约》开始生效。 签署该条约的国家前后大约有140个。 |
Một bác sĩ nói: “Y khoa hiện đại không có gì để chữa những nạn nhân của một cuộc xung đột bằng vũ khí hạch tâm”. 一位医生说:“现代医学对核子战争的受害者毫无帮助。” |
Ký giả Charles Krauthammer cảnh cáo: “Mối đe dọa của Sô Viết được chấm dứt không có nghĩa là mối nguy hiểm hạch tâm sẽ chấm dứt. 新闻工作者查尔斯·克劳特哈默警告说:“苏联的威胁结束并不等于核子危机结束。 |
MỐI hiểm họa hạch tâm—do bom của kẻ khủng bố hay do tai nạn tại nhà máy điện hạch tâm—đang đe dọa tất cả mọi người. 核子威胁,不论是恐怖分子所持有核武器,还是核电厂发生意外,在在叫我们提心吊胆。 |
Con đường dẫn tới điều đó phải là một thế giới không vũ khí hạch tâm, không bạo lực” (Trích Perestroika, do lãnh tụ Liên Sô Mikhail Gorbachev). 若要达致这种情况,就必须要有一个没有核子武器,没有暴力的世界。”——《改革》,苏联领袖戈尔巴乔夫着。 |
Mối nguy hiểm thật sự là việc gia tăng của số quốc gia chế tạo vũ khí hạch tâm và sự gia tăng này chỉ mới bắt đầu”. 真正的危险在于核武器扩散,而扩散现在仅是开始而已。” |
Đó là nhờ một lò hạch tâm khổng lồ nằm ở tâm điểm của mặt trời. Lò này mỗi giây tiêu thụ chừng 3,6 tấn (4 short tons) khinh khí (hy-drô). 借着太阳核心的一个巨大核子洪炉。 这个洪炉每秒钟消耗大约360万公吨的氢,借此产生巨量的能。 |
Những nước có thể chế tạo vũ khí hạch tâm trong tương lai rất mong mỏi đạt được uy tín và quyền lực do những vũ khí này đem lại. 未来的核子大国渴望获得这些武器,以求提高国家的威望和势力。 |
Tương tự thế, mối hiểm họa hạch tâm gây ra bởi những lò phản ứng hạch tâm bị trục trặc hoặc bởi chất phế thải phóng xạ sẽ không còn nữa. 同样,核反应堆故障和放射性废料所造成的核子威胁会成为过去。 |
Thay vì thế, vào những năm sau khi chiến tranh kết thúc, sự tranh chấp dữ dội bắt đầu phát triển giữa hai siêu cường quốc có vũ khí hạch tâm. 反之,战后的日子见到两个拥有大量核子武器的超级强国剧烈竞争。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 hạch tâm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。