越南语 中的 gỗ 是什么意思?

越南语 中的单词 gỗ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 gỗ 的说明。

越南语 中的gỗ 表示木头, 木材, 木, 木材。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 gỗ 的含义

木头

noun

Chủ thể mất tích là người cắt gỗ.
失踪 的 正是 负责 劈 木头 的 接待员

木材

noun

Rhett, em có thể giữ xưởng gỗ chứ?
毕拿 , 我 可否 继续 我 的 木材 生意 ?

noun

Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào.
这座雕像是由樱雕刻而成。

木材

noun

Gỗ là vật liệu xây nhà chủ chốt duy nhất
木材是我能使用的唯一

查看更多示例

Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
人们会把这种树木磨成粉末出售,磨成的粉末就叫沉香。
Thì chúng ta sẽ dùng muỗng gỗ.
我們 可以 用木勺 我 不想 聽到 更 多 的 抱怨
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
作了不少研究查考后,西雅拉做了一个紫色的金字塔,因为在集中营里,耶和华见证人的囚衣上缝了一个“紫色三角”,作为识别他们的记号。
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
1世纪并没有什么木料场或建筑原料店,可以让木匠购买切割成不同大小的木材
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ.
一个弟兄发表了简短的演讲,然后我们就在家里的一个大盆里受浸。
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
一立方米的木材将存储 一顿的二氧化碳
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.
21 以赛亚为了进一步强调耶和华是无与伦比的,于是指出用金银木头制造偶像的人其实多么愚蠢。“
Rừng chỉ là cây, cây chỉ là gỗ.
森林 只不過 是 一些 樹 只 不過 是 木頭.
Như cuốn The Companion Bible có nói, “chữ này [xy’lon]... thường dùng để chỉ khúc gỗ hay miếng cây khô, dùng làm nhiên liệu hay để làm bất cứ việc gì khác...
正如《良友圣经》说:‘这个字[西朗]......通常是指一条枯木材,用作燃料或其他任何用途。
Theo Edson Vargas da Silva, một thủ thư và một nhân viên trong 43 năm tại bảo tàng, " ở đây là quá nhiều giấy, sàn gỗ, quá nhiều thứ mà đốt cháy nhanh chóng."
根据埃德森·巴尔加斯·达席尔瓦的说法,图书管理员和一名在博物馆工作了43年的员工目睹了破坏事件,他们说:“纸张太多,木地板太多,有太多快速燃烧的东西。
Buổi trưa đó, tôi quyết định đi đến trang trại Peter Whitmer, và khi đến đó tôi thấy một người đàn ông bên cửa sổ của một căn nhà gỗ.
那天 下午,我决定前往彼得·惠特茂农场,我到了那里,发现小木屋的窗边有个人。
Họ thường thờ những vật họ làm ra bằng gỗ, đá hoặc kim loại.
他们甚至崇拜一些用金银石制造的偶像。(
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ (redwood) cao tương đương 40 tầng.
沿着海岸到加利福尼亚,红木林 长到40层楼高
Tôi làm ở xưởng gỗ cùng Fin.
我 跟 芬恩 一起 在 木材 场 工作
Đến nỗi ‘những đá, gỗ và bụi đất’ của thành Ty-rơ cũ cũng đã bị ‘quăng dưới nước’.
甚至旧泰尔的“石头、木头、尘土”都被“抛在水中”。
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
你可以看到 生锈的螺栓、橡胶、木头和荧光粉胶带
Căn Nhà Gỗ của Joseph Smith Sr.
老约瑟•斯密的圆木屋
Thông thường, khi được đặt trên giá gỗ hoặc kim loại, đèn sẽ “soi sáng mọi người ở trong nhà”.
人们往往把灯放在用或金属制造的灯台上,“好照亮家里的所有人”。
Chúng ta đục thủng tường với những đòn gỗ nặng.
我们 到达 城墙 直攻 其 薄弱 之 处 就是 那个 拉丁人 所言之处
Tuy cây gỗ cứng không phát triển nhanh như các cây khác, nhưng gỗ nó rất quý.
虽然这样的树不如其他的树长得那么快,却能生产价值很高的木材
Sau này các đai ốc bằng gỗ được thay thế bằng thép, và đai ốc hiện đại được rèn từ thép thanh và được sử dụng cùng với bu lông thép.
後來的質螺母被鋼製螺母取代,現代螺母由鋼製棒材鍛造而成,並與鋼螺栓一起使用。
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng.
11如此一来,他们就让北部地方的人得以用木材和水泥建造许多城市。
AK: Ồ, thực ra cách gọi tôi thích hơn là nó là một vật thể dựng từ gỗ và vải có các chuyển động dựng vào trong, để thuyết phục ta tin rằng sự sống chảy trong nó.
艾德里安 科勒:其实我想说 这是个物体 由木头和布做的 当我们融入动作 就能诱使你相信它是有生命的
Chúng tôi đến một ngôi nhà nhỏ bằng gỗ đã được anh em Nhân Chứng ở làng dựng lên, dành cho giám thị lưu động đến đây khoảng sáu tháng một lần.
我们来到一间小小的房子,是村里的见证人建的,用来接待每六个月左右探访他们一次的弟兄。
Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ.
上磨石安放在一个中心枢轴上,而且有一个木质把手使其转动。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 gỗ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。