越南语
越南语 中的 giao lưu 是什么意思?
越南语 中的单词 giao lưu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 giao lưu 的说明。
越南语 中的giao lưu 表示交流, 调换, 交换, 兑换, 交換。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 giao lưu 的含义
交流(exchange) |
调换(exchange) |
交换(exchange) |
兑换(exchange) |
交換(exchange) |
查看更多示例
Giao lưu giữa cuộc thi tại trụ sở nhóm ROR. 晋级 决赛 的 庆祝会 , 在 精吓 会 会馆 |
Chúng tôi có một cuộc đánh vần giao lưu với Gwomeus Club. 我们和Gwomeus俱乐部联合举办了拼写比赛。 |
Con với hắn giao lưu võ nghệ, nó gọi cả sư phụ nó đến gây chuyện. 我 跟 他 切磋 他 带 他 师父 来 闹事 |
Chúng tôi chỉ muốn được giao lưu? 我们 对 社交 的 渴求 ? |
Mục đích là giao lưu học hỏi. 興趣是唸書。 |
Chương trình giao lưu văn hóa bbb korea hàng năm mở "Ngày của bạn bè quốc tế bbb". 文化交流活动 bbb korea每年主办"bbb国际朋友节"。 |
Mạng xã hội (còn được gọi là mạng cộng đồng) tạo cơ hội cho các em giao lưu, kết “bạn”. 在线社交网站也让年轻人结识很多新网友。 |
Xã hội châu Phi có những nơi cho giao lưu và tâm linh giảng dạy về tình dục lành mạnh. 在非洲社会中我们曾有 现实和思想上的空间 来帮助我们制度化健康的性行为。 |
Khi điện thoại lần đầu xuất hiện, người ta đã lo lắng nó sẽ hủy hoại việc giao lưu trò chuyện. 我们第一次看见电话的时候, 人们担忧这会破坏所有的文明交流。 |
Năm 1973, nghị viên Quốc hội Nhật Bản thành lập Hội Khẩn đàm nghị viên Nhật-Hoa, nhằm duy trì giao lưu song phương. 1973年日本國會議員成立日華議員懇談會,以維持雙方交流。 |
Vì vậy, những công ty truyền thông truyền thống, đương nhiên đang xem xét rất kỹ càng những cộng động giao lưu qua mạng 所以当然了,传统媒体公司 也特别关注这些在线社群。 |
GIờ thì mỗi khi trường tổ chức hội giao lưu văn hoá, tức hội cho-ai-không-phải-da-trắng, là chắc chắc tôi có mặt. 你知道,不管什么时候他们想做些多样化的一天 或者是嗨我们不都是白人周的时候 我就来了。( |
Trong năm 2010, chuyến thăm của Chủ tịch Ấn Độ Pratibha Patil, một "Chương trình giao lưu văn hoá" cho năm 2011-13 đã được ký kết giữa 2 quốc gia. 2010年印度总统帕蒂尔访问老挝期间,签署了2011-13年的“文化交流项目”。 |
Tổng thống Kay Rala Xanana Gusmão nói: “Chúng tôi là một dân tộc hiếu học, hòa đồng, thích trao đổi và giao lưu với các dân tộc khác”. 总统沙纳纳·古斯芒(古斯茂)说:“我们很喜欢学习、谈天,与人交际和往来,就算跟陌生人也不例外。” |
Ở Châu Âu, Hiệp hội khoa học và công nghệ luận Châu Âu (EASST) được thành lập năm 1981, "thúc đẩy trao đổi, giao lưu và sự hợp tác trong lĩnh vực STS". 在歐洲,歐洲科技研究學會(European Association for the Study of Science and Technology, EASST)成立於1981年,宗旨在“激發科技研究領域的交流與合作”。 |
Và khi tôi đã tiết lộ giới tính vào đầu những năm 1980, tại một địa điểm duy nhất gặp những người đồng giới khác để giao lưu, để là chính mình, đó là 'gay' ba. 当我在80年代初终于出柜时, 唯一一个地方,我能够见到其他同性恋, 来社交, 来展现真我,就是同性恋酒吧。 |
Giao thông lưu chuyển tốt hơn. 最终的结果是相当有说服力的 |
Về giao lưu giữa các địa phương, thành phố lớn thứ nhì và có cảng biển lớn nhất của hai quốc gia là Cao Hùng và Busan trở thành hai thành phố kết nghĩa vào ngày 30 tháng 6 năm 1966. 城市交流方面,兩國第二大城市暨最大港口高雄和釜山於1966年6月30日成為姊妹城市。 |
Tháng 1 năm 2013, Ngoại trưởng Nhật Bản Kishida Fumio tại lễ kỷ niệm 40 năm thành lập Hiệp hội Giao lưu Nhật Bản thành lập có biểu thị: 70% người Nhật Bản cũng như người Đài Loan đều có tình cảm thân thiết với đối phương. 2013年1月,日本外務大臣岸田文雄在日本交流協會成立40周年紀念庆典上表示:70%的日本人或台灣人皆對對方抱有親切感。 |
Sau khi giải trừ giới nghiêm năm 1986, giao lưu kinh tế và văn hóa hai bờ eo biển Đài Loan ngày càng thường xuyên hơn, song chia cắt trong thời gian dài khiến rất nhiều thương gia Đài Loan gặp khó khăn. 而在1986年解嚴後,海峽兩岸經濟及文化交流日趨頻繁,但長期分治為許多臺商帶來困擾。 |
Cynthia Breazeal: Kismet giao lưu với con người như một đứa trẻ chưa biết hoặc sắp biết nói, mà cũng có lý thôi vì nó là con robot đầu tiên của thể loại này Nó không nói một thứ tiếng nào hết. 辛西娅 布雷齐尔: Kismet 与人类互动 正如一个不能说话或者是发声前的孩子, 我认为这很合适因为它是第一个这类的机器人。 |
Đến thời kỳ kháng Nhật, hải quân bị phá hủy hầu như hoàn toàn, phải đến khi tiếp nhận tàu từ Nhật Bản, Hoa Kỳ và Anh Quốc sau chiến tranh mới dần mở rộng biên chế, từ đó trở đi đối tượng giao lưu chủ yếu là Hoa Kỳ. 到了對日本作戰期間,海軍幾乎全滅,直到抗戰勝利之後接收來自日本、英國與美國的艦艇之後才逐漸擴大編制,從此之後的主要交流對象都是美國。 |
Sau năm 1949, Nhật Bản lựa chọn chính sách "tách biệt chính trị – kinh tế" đối với Trung Quốc, tuy vậy cùng với việc giao lưu kinh tế, mậu dịch và văn hóa giữa hai quốc gia ngày càng mật thiết, lời kêu gọi Trung-Nhật khôi phục bang giao ngày càng lớn. 而日本在1949年後對中國基本採取「政经分离」的政策,但是隨著兩國的經濟、貿易和文化交往越來越密切,日中复交的呼聲越來越大。 |
Tháng 5 năm 1989, Đài Loan lấy danh xưng "Trung Hoa Đài Bắc" được phía Bắc Kinh chính thức mời, lần đầu tổ chức đội đại biểu sang Bắc Kinh tham gia giải vô địch thể dục dụng cụ thanh niên châu Á, khởi đầu giao lưu trực tiếp thể thao hai bờ eo biển. 1989年5月,台灣以「中華臺北」名稱獲得北京方面正式邀請,首次組代表隊前往北京參加亞洲青年體操錦標賽,是為海峽兩岸體育直接交流開始。 |
Khi còn là một cô bé, tôi đã rất thích cái ý tưởng về một con robot có thể giao lưu với chúng ta như một người bạn hữu ích và đáng tin cậy -- đem lại niềm vui và làm giàu cuộc sống của chúng ta và giúp chúng ta cứu một vài dải thiên hà. 作为一个小女孩, 我喜欢与我们互动的机器人更像是 一个有助的,值得信赖的伙伴的想法 -- 可以令我们欢乐,充实我们的生活, 并帮助我们拯救一两个银河系。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 giao lưu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。