越南语 中的 điều lo lắng 是什么意思?

越南语 中的单词 điều lo lắng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 điều lo lắng 的说明。

越南语 中的điều lo lắng 表示烦恼, 折磨, 困扰, 担心, 装载物。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 điều lo lắng 的含义

烦恼

(trouble)

折磨

(trouble)

困扰

(trouble)

担心

(trouble)

装载物

(load)

查看更多示例

b) Chúng ta nên tiếp tục làm gì với mọi điều lo lắng của chúng ta?
乙)即使饱受忧虑所困扰,我们仍应当继续怎样行?
“HÃY trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.
“你们要把一切忧虑卸给上帝,因为他关心你们。”(
Tuy nhiên, khi nằm trên giường chị trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va.
可是当她躺在床上时,她把一切忧虑都卸给耶和华。
Tiếp tục trao điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va
18. 什么证据表明,将一切忧虑卸给耶和华的确对我们大有帮助?
Hãy trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va
将一切忧虑卸给耶和华
Điều lo lắng của tôi bây giờ là việc đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.
我 担心 的 是 永远 不 可能 完成
“Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
要把一切忧虑卸给上帝,因为他关心你们。”——彼得前书5:7。
19 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta có nhiều cách để đối phó với những điều lo lắng.
19 身为耶和华的子民,我们有许多方法可以应付忧虑。
Hãy trao mọi điều lo lắng của bạn cho Đức Giê-hô-va vì Ngài thật sự quan tâm.—1 Phi-e-rơ 5:7.
相反,要把一切忧虑卸给耶和华,因他真正关心你。——彼得前书5:7。
Đức Chúa Trời mời bạn “trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc [bạn]” (1 Phi-e-rơ 5:7).
上帝请你“把一切忧虑卸给[他],因为他关心你们 ”。(
Chúng ta có thể tin tưởng ‘trao mọi điều lo-lắng cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
我们处于绝望无助的苦况中,他也感同身受。 我们的确可以放心“把一切忧虑卸给上帝,因为他关心[我]们”。——彼得前书5:7。
Chìa khóa: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
解决之钥:“你们要把一切忧虑卸给上帝,因为他关心你们。”( 彼得前书5:7)
Quả thật, ‘chúng ta có thể trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
我们能够把一切忧虑卸给上帝,因为他关心我们。( 彼得前书5:7)
(Thi-thiên 62:8) Hãy chia sẻ với Cha trên trời của bạn những điều lo lắng, niềm vui mừng, lời cảm ơn và ngợi khen của bạn.
诗篇62:8)要把你的忧虑、喜乐、谢意和赞美都向天父尽情倾诉。
9 Thật an ủi biết bao khi biết chúng ta có thể ‘trao mọi điều lo lắng cho Đức Chúa Trời vì Ngài săn sóc chúng ta’!
9 我们的确可以将‘一切忧虑卸给耶和华,因为他顾念我们’;知道这件事令我们多么欣慰!
Anh luôn kiên nhẫn lắng nghe dù chị Barbara khóc nức nở và lặp đi lặp lại những điều lo lắng mà chị từng kể trước đây.
芭芭拉在电话中哭个不停,一再诉说自己的苦楚。 虽然她已经说过很多遍了,但杰勒德依然很耐心地听她诉苦。
Sau này, Phi-e-rơ đã viết: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
这样做,你就能养成像使徒彼得一样的信心,彼得亲自听到耶稣说迷了路的羊的比喻,后来他说:“你们要把一切忧虑卸给上帝,因为他关心你们。”( 彼得前书5:7)
Điều lo lắng hơn là dữ liệu của chúng ta tồn tại mãi mãi, vì vậy dữ liệu về bạn có thể và sẽ sống lâu hơn bạn.
更可怕的是,我们的信息能被永久留存, 你的信息能够而且将要比你活得长。
Biết rằng Đức Chúa Trời chăm sóc chúng ta, chúng ta sẽ không ngần ngại trao hết mọi điều lo lắng mình cho Ngài.—Ma-thi-ơ 11:28-30; 1 Phi-e-rơ 5:6, 7.
我们深知上帝关心我们,我们乐于把一切忧虑卸给他。——马太福音11:28-30;彼得前书5:6,7。
Trên hết mọi sự, điều cốt yếu là nương tựa nơi Đức Giê-hô-va, ‘trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.
雅各书5:13-15)至为重要的是,要仰赖耶和华,‘将一切的忧虑卸给他,因为他顾念我们’。
Tuy nhiên, bạn nên đặc biệt nhớ những lời của Phi-e-rơ: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.
可是,特别要记住彼得的话:“你们要将一切的忧虑卸给上帝,因为他顾念你们。”
Đó cũng là điều Chúa Giê-su khuyên các môn đồ: “Chớ bao giờ lo lắng về ngày mai, vì ngày mai có điều lo lắng của ngày mai”.—Ma-thi-ơ 6:25-34.
耶稣对门徒说:“不要为明天忧虑,因为明天自有明天的忧虑。”——马太福音6:25-34。
Anh chị có thể hỏi con về điều chúng lo lắng nhất khi trở lại trường.
不妨问问孩子,在新学年,他们最担心的是什么。
Đây là điều tôi lo lắng.
这 就是 我 所 担心 的
Sứ đồ Phi-e-rơ được Đức Chúa Trời hướng dẫn viết những lời an ủi về việc cầu nguyện: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
诗篇62:8;帖撒罗尼迦前书5:17)关于向耶和华祷告,使徒彼得在圣灵启示下写了这句令人安慰的话:“你们要把一切忧虑卸给上帝,因为他关心你们。”( 彼得前书5:7)

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 điều lo lắng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。