越南语
越南语 中的 địa phận 是什么意思?
越南语 中的单词 địa phận 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 địa phận 的说明。
越南语 中的địa phận 表示地区, 領域, 地區, 领土, 地方。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 địa phận 的含义
地区(area) |
領域(area) |
地區(area) |
领土(territory) |
地方(area) |
查看更多示例
Ngoài địa phận thành phố, tôi biết rất rõ địa điểm này. 不过 我 肯定 这是 行政区划 以外 了 |
Địa phận của Los Angeles bây giờ vượt cả San Diego qua biên giới Mexico đến Tijuana. 洛杉矶城现在已经扩张到了圣迭戈, 甚至跨过墨西哥边境到了蒂华纳。 |
Ông kiên quyết dẹp sạch “dị giáo” này khỏi địa phận của ông. 他决心要把自己教区的“异端”一举铲除。 |
Các địa phận ranh giới (thời Sa-lô-môn) 以色列王国疆界(所罗门统治时期) |
Katsumoto đã tấn công đường sắt nơi biên giới địa phận của ông ấy. 胜元 在 他 的 家乡 破坏 铁路 |
Đền tạm được dựng lên ở Si-lô trong địa phận của chi phái Ép-ra-im. 圣幕竖立于以法莲山区的示罗。 |
Ủy Ban Chi Nhánh được bổ nhiệm để chăm nom công việc trong những địa phận của họ. 治理机构也在各地设立分社委员会,去督导所属地区的工作。 |
Chẳng bao lâu 35 địa phận Pháp không có Giám mục. 1935年为止,17个州已经完全没有教士。 |
Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính. 坎特伯雷大主教承诺给塞拉芬提供所需的资金,使他的处境看来好一点。 |
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. “低地国家”指的是德国和法国之间的沿海地区,即今日的比利时、荷兰和卢森堡一带。 |
Tuy nhiên, nó đồng nghĩa với việc giết 26 267 con chim, chỉ tính riêng trong địa phận của São Paulo, trong năm 2006. 但是,这就意味着 26267只鸟将会死亡, 这仅在2006年的圣保罗。 |
Khi đi qua biên giới để vào địa phận của Cộng hòa Trung Phi, đường sá cũng không tốt hơn mấy. 我们进入了中非共和国,道路并没有改善。 |
Trong khi Lucaris còn là đại thượng phụ địa phận Alexandria, Ai Cập, ông có một bộ sưu tập gồm nhiều sách. 卢卡里斯当埃及亚历山大城的牧首时,他拥有巨量的藏书。 |
An-ne là một trong hai người vợ của Ên-ca-na, một người Lê-vi sống trong địa phận Ép-ra-im. 以利加拿是一个住在以法莲山区的利未人,他有两个妻子,哈拿是其中之一。( |
Ông đạt đến chức quan chấp chính (thống đốc) trong địa phận Byzantine ở vùng biên giới nơi có nhiều người Slav sinh sống. 他曾任职施政官(地方总督),管辖拜占廷帝国一个有许多斯拉夫人聚居的边区。 |
Và giờ em là học trò giỏi nhất, không chỉ trong trường chúng tôi, mà trong toàn bộ địa phận nơi chúng tôi ở. 现在她不只在我们学校是最优秀的, 在我们所在的地区她也是最棒的。 |
Ở những nước vùng Balkans, giáo dân của Giáo hội Chính thống Đông phương, Công giáo La-mã và những người khác tranh giành địa phận nhau. 在巴尔干半岛,东正教徒、罗马天主教徒和信奉其他宗教的人彼此争夺领土。 |
Các tổ chức của Rostec’s được đặt tại 60 vùng địa phận lãnh thổ của Liên Bang Nga và cung cấp hàng hóa cho trên 70 quốc gia trên toàn thế giới. 其所屬企业遍布在俄罗斯60个联邦主体,向世界70多个国家出口产品。 |
Những nơi từng là địa phận của những rạp chiếu bóng có tiếng xấu và chốn lầu xanh, nay rõ ràng đã trở thành những nơi chính trong nhiều cộng đồng. 以往,色情娱乐只会在低级的电影院和红灯区才接触到,现在却成了很多地方的主要消遣活动。 |
Và khi Thomas Becket, Tổng Giám Mục địa phận Canterbury bị ám sát ở Canterbury Cathedral, người ta cũng bất ngờ tìm thấy áo này dưới lớp quần áo của ông. 坎特伯雷大主教托马斯·贝克特在坎特伯雷大教堂遇刺时,人们无意中发现他所穿的内衣也是这种衣服。 |
Rồi vị tướng bách chiến bách thắng này chinh phục lãnh địa còn lại của Phe-rơ-sơ, trải xa về phía đông tới Sông Ấn Hà, ngày nay là địa phận của Pakistan. 接着,这位行军迅速的君王征服波斯帝国余下的领土,向东一直推进至位于现代巴基斯坦境内的印度河。 |
Trong địa-phận châu Á, ở miền có thành Ê-phê-sô, sứ-đồ Phao-lô đã “bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống”. 在以弗所城所在的亚细亚地区,使徒保罗‘受到极大的压力,甚至不肯定是否会活下去。’ |
Mặc dù người Waldenses bị trục xuất khỏi địa phận Lyons và buộc phải rời khỏi thành phố, nhưng dường như sự lên án lúc đầu, ở mức độ nào đó, chỉ mang tính lý thuyết. 虽然里昂的主教颁下禁令,把韦尔多信徒赶出里昂市,不准他们在自己的教区内活动,但这个禁令看来起初并没有严格执行。 |
Trước đó nhiều tuần, người Do Thái và những người cải đạo từ ít nhất 15 địa phận ở trong và ngoài Đế Quốc La Mã đến đầy Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua. 几个星期之前,从辽阔的罗马帝国境内和周边各地,至少15个地区的犹太人和归信者前来耶路撒冷守逾越节,城里人山人海。 |
Lộ trình ngắn hơn đòi hỏi phải băng đèo xuống Thung Lũng Mê-ghi-đô và rồi leo lên núi cao chừng 600 mét xuyên qua địa phận Sa-ma-ri thẳng tới thành Giê-ru-sa-lem. 较直接的一条是下到米吉多谷,上行大约600米,穿过撒马利亚人的地区,最后抵达耶路撒冷。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 địa phận 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。