越南语 中的 để 是什么意思?

越南语 中的单词 để 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 để 的说明。

越南语 中的để 表示放, 为了, 以便。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 để 的含义

verb

Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.
把扑克牌在橡木桌上。

为了

conjunction

Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.
如果是为了赚钱的话,美国是个诱惑人居住的地方。

以便

conjunction

Mọi người trước tiên phải điều tra nghiên cứu kỹ đi, thiết kế phương án cẩn thận một chút, để bớt phải đi đường vòng.
大家事先要搞好调查研究,把方案设计得周密些,以便少走弯路。

查看更多示例

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2为了建造我的a家宅,为了锡安的奠基,为了圣职,也为了我教会会长团的债务。
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
而我们需要资金来进行实验 才能引入那些技术
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,他們在醫院的地板上死去。
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Lee Cronin:很多人认为 生命用了数百万年的时间起作用。
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
为便于我们处理您的付款,您需要在银行的转帐单中提供您的专用参考号。
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
不, 我 想 你 礼貌 点 那个 女 的 死 了 算了.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
13 人若要用刀,无疑没有什么理由比保护上帝的儿子更堂皇!
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
只需选择最适合您的指南模块即可开始了解!
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
8.( 甲)以色列人采用什么基本的教导方法? 这个方法具有什么重要的特色?(
Những người trong hồ nước trông trẻ trung và không mặc gì, và sau khi rời khỏi hồ nước thì diện những quần áo đẹp để đến dự buổi liên hoan một cách trang nhã, đôi khi bao gồm một bữa tiệc.
池中的人是年轻而裸露的,而一阵之后,他们离开池子,穿上时髦的衣服,享受宫廷式的聚会,有时候还包含一顿大餐。
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
— 你 是不是 把 那 两个 小女孩 藏 起来 了?
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
决定是否要改变是操之在自己,而且只有你能决定。
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
請先設定印表機,印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
为了有足够的时间从事神治活动,要辨明哪些事浪费时间,并且尽量避免做这些事。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
你可能会受到启发,邀请特定的人分享─其他人可能会因为听到此人的观点而受益。
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
21他来到世上,好a拯救所有的人,只要他们听从他的声音;因为看啊,他承受所有人的痛苦,是的,承受属于b亚当家族的每一个人,包括男人、女人和小孩的c痛苦。
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
马太福音4:1-4)耶稣财物无多,可见他没有用自己的力量敛财。(
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
归信的人大多来自遥远的地方,他们生活拮据,以致无法继续留在耶路撒冷。
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
在欧洲,我们需要10卡路里的能量来生产1卡路里 为我们消耗的食物
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
第一,上帝吩咐他们,要耕种和照料地球这个家园,并要繁衍后代,遍满大地。
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个小书卷,他吩咐约翰将书卷接过来吃了。(
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
2004年发行的《造福所有民族的好消息》用多种语言传达一个简洁而积极的信息,至今已有许多人通过这本册子得知上帝的王国为人带来的希望。(
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
在那痛苦的六个月当中, 我的人生看不到光明。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 để 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。