越南语
越南语 中的 đảm đang 是什么意思?
越南语 中的单词 đảm đang 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đảm đang 的说明。
越南语 中的đảm đang 表示有才干, 安全的, 好心的, 精專, 更好。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 đảm đang 的含义
有才干(capable) |
安全的(good) |
好心的(good) |
精專(good) |
更好(good) |
查看更多示例
Nói về người vợ đảm đang, Lê-mu-ên được dặn: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng”. 论到贤淑能干的妻子,利慕伊勒的母亲指出:“她丈夫心里倚靠她。”( |
Một người vợ đảm đang 贤淑能干的妻子 |
Tương tự như thế, tìm được một người vợ đảm đang đòi hỏi nhiều công lao. 在圣经时代,人要付出很大努力才能获得一颗价值连城的珍珠。 |
‘Người đàn bà đảm đang là mão triều thiên cho chồng nàng’ “贤能的妻子是丈夫的冠冕” |
Một vấn đề quan trọng khác cần nhớ là giá trị của người vợ đảm đang. 值得留意的另一点是,要赏识贤妻的价值。 |
2 Trở thành người khai thác và tiếp tục công việc này là cả một vấn đề đảm đang. 2 成为先驱,并且持守下去,无疑是一项巨大的承担。 |
(Châm-ngôn 12:4) Từ “đảm đang” bao gồm nhiều yếu tố tốt lành. 箴言12:4)“贤能”一词概括了不少良善的特征。 |
Người vợ đảm đang “贤能的妻子” |
Chẳng mấy ai không biết đến câu: “Vợ đảm đang giúp chồng nên sự nghiệp”. 很多人听说过这句话:“成功的男子背后总有位贤慧的妇人。” |
Một người vợ đảm đang không ăn “bánh của sự biếng-nhác” 贤淑能干的妻子“并不吃闲饭” |
Trên hết mọi sự, người vợ đảm đang là người có tính thiêng liêng. 最重要的是,贤淑能干的妻子是个属灵的人。 |
Dĩ nhiên, một người vợ đảm đang có nhiều việc phải làm. 当然,贤淑能干的妻子有很多事情要处理。 |
Nhưng thay vì trở nên đảm đang, tôi lại cảm thấy mình kém cỏi và căng thẳng tột bực”. 珍妮特看出,如果你想“迎合别人的心意,硬要自己做个什么‘完美的典范’,结果只会叫自己心力交瘁,受尽内疚和忧虑所煎熬。” |
Vì Ma-thê rất đảm đang nên nhà của ba chị em là nơi yên bình và thoải mái. 马大为人勤奋,她把家里弄得舒舒服服,也不时接待客人,好像常常都忙得不可开交。 |
Tuy nhiên, thỉnh thoảng một anh hay chị nói với tôi: ‘Chị Joan à, chị thật là đảm đang đó. 不过,不时有弟兄姊妹对我说:‘琼恩,你应付得很好;你付出的努力是值得的。’ |
Người viết sách Châm-ngôn thời xưa đã trình bày quan điểm thích hợp về một người vợ đảm đang. 箴言的执笔者也是古人,他以优美的笔触描写妻子的角色和地位,带出人对贤妻应有的正确看法。 |
Từ lúc nhỏ, các cô gái đã được dạy những kỹ năng cần thiết để trở thành người nội trợ đảm đang. 吉尔吉斯的女孩从小就学习怎么做个贤妻良母。 |
• Chúng ta có thể tìm ở đâu trong Kinh Thánh lời khuyên khôn ngoan của người mẹ về người vợ đảm đang? • 我们在圣经的什么地方可以读到,一个母亲就能干的妻子所提出的明智劝告? |
Còn các con gái thì ở nhà để được dạy kỹ năng cần thiết hầu sau này trở thành người vợ đảm đang. 女儿们会留在家里,学习料理家务,这样长大后就能成为能干的妻子。 |
Để thu hút một người vợ đảm đang, Lê-mu-ên cần phải làm tròn bổn phận của một người chồng tài đức. 利慕伊勒如果想得着贤妻,就要负起责任,做个能干的丈夫。 |
Châm-ngôn 31 miêu tả “người nữ tài-đức” hay “người vợ đảm đang” (Tòa Tổng Giám Mục) là người lanh lợi và siêng năng. 箴言31章所描写的“贤能的妻子”手脚勤快、吃苦耐劳。 |
Một người nữ đảm đang như thế chẳng những không bị đàn áp hoặc xem là thấp kém mà còn được quý trọng và tin cậy. 既然这段文字是耶和华话语的一部分,上帝必定也赞同当中的观点,那就是:妻子不该受到欺压,或被视为低人一等,贤能的妻子更该受到赏识、尊重和信任。 |
Nhưng không phải chỉ riêng tuổi tác là đủ để trang bị cho một người đảm đang trách nhiệm trong hội thánh của dân Đức Chúa Trời. 箴言16:31)但在上帝子民的会众里,人并非仅是年长就有资格担当职位。 |
Lòng yêu mến và tin cậy Đức Chúa Trời cũng như ‘con mắt đơn thuần’ đã giúp Beatrice trở thành một người vợ và người mẹ đảm đang. 她深爱上帝,全心信赖他,而且“目光单纯”,确实是个贤妻良母。( |
Đức hạnh của người vợ đảm đang, như được miêu tả chi tiết trong Châm-ngôn chương 31, gồm có tính siêng năng, lòng trung thành, và sự khôn ngoan. 箴言31章详细描述了良善妻子的种种美德。 这些美德包括工作勤恳、待人忠诚和处事明智。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 đảm đang 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。