越南语
越南语 中的 công trình kỷ niệm 是什么意思?
越南语 中的单词 công trình kỷ niệm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 công trình kỷ niệm 的说明。
越南语 中的công trình kỷ niệm 表示纪念碑, 紀念碑, 紀念建築物, 纪念堂, 古蹟。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 công trình kỷ niệm 的含义
纪念碑(monument) |
紀念碑(monument) |
紀念建築物(monument) |
纪念堂(monument) |
古蹟(monument) |
查看更多示例
Thời xưa, các con đường của La Mã được xem là những công trình kỷ niệm. 在古代,人们把罗马大路看作是罗马建筑技术的里程碑。 |
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1996 sẽ được thuyết trình vào ngày Chủ nhật, 21 tháng 4. ▪ 1996年耶稣受难纪念期间的特别公众演讲将于4月21日星期日在环球各地举行。 |
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1994 sẽ được thuyết trình trên hắp thế giới vào Chủ nhật, ngày 10 tháng 4. ▪1994年耶稣受难纪念期间的特别公众演讲将于4月10日星期日在环球各地举行。 |
Các quân chủ Ptolemaios cuối cùng tuân theo truyền thống Ai Cập, phác hoạ bản thân trên các công trình kỷ niệm công cộng theo phong cách và trang phục Ai Cập, và tham gia sinh hoạt tôn giáo Ai Cập. 之后的托勒密统治者传承了埃及的传统,他们在公共活动中穿着埃及服饰,参与埃及宗教活动。 |
Sắp đặt cho một người công bố trình diễn vắn tắt làm sao dùng tờ giấy mời để mời người chú ý dự Lễ Kỷ Niệm. 请传道员作个简短的示范,说明怎样运用受难纪念邀请信,邀请感兴趣的人出席受难纪念。 |
Như đã được thông báo trong Thánh chức Nước Trời tháng 1 năm 1993, bài diễn văn công cộng đặc biệt vào mùa Lễ Kỷ niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội-thánh vào ngày 28 tháng 3. 正如1993年1月份的《王国传道月报》宣布,今年耶稣受难纪念期间的特别公众演讲将于3月28日在大部分的会众中举行。 |
Quá trình xây dựng bắt đầu vào năm 1894 và hoàn thành vào năm 1896, vì vậy tuyến tàu điện ngầm mới này tạo điều kiện cho việc vận chuyển hành khách đến Công viên thành phố, địa điểm chính của lễ kỷ niệm thiên niên kỷ của Hungary. 1894年开始建造,并于1896年完成,这条新的地铁线路可通往匈牙利千年庆祝活动的主会场城市公园。 |
Cuối thế kỷ 17, một số lý thuyết thiên văn học rút từ các công trình của Kepler-đáng chú ý là của Giovanni Alfonso Borelli và Robert Hooke-bắt đầu kết hợp lực hút (chứ không phải là loại chuyển động tựa tinh thần mà Kepler đề xuất) và quan niệm Descartes về quán tính. 在17世纪后期,许多从开普勒的著作产生出来的物理天体学理论——尤其是乔瓦尼·阿方索·博雷利和罗伯特·虎克的理论——开始包含引力(虽然不是开普勒假定的准精神运动类)和笛卡尔惯性概念。 |
Như đã được thông báo trong Thánh chức Nước Trời tháng 1 và tháng 2 năm 1994, bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. 正如1994年1月份的《王国传道月报》所宣布,在今年的受难纪念期间,大部分会众都会在4月10日举行特别公众演讲。 |
Vào cuối đời, Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp không nhận được bất kỳ cúp, huy chương hay kỷ niệm chương nào để khoe với người khác về những thiết kế xuất sắc và công trình có chất lượng của mình. 比撒列和奥何利亚伯在一生里,都没有获得任何奖杯、奖牌或奖状,可以用来炫耀自己的杰出设计和优质工程。 |
Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí. 温习《月历》的特色:(1)精美的图画描述值得注意的圣经事件和教训,(2)神治传道训练班的每周阅读经文秩序表,(3)每年受难纪念聚会前一周所阅读的经文秩序表,(4)预告笔试日期,以及(5)提醒传道员经常参与杂志日的活动。 |
Để chào mừng kỷ niệm 10 năm thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã quyết định vào năm 1958 để lên kế hoạch và xây dựng 10 dự án quy mô lớn ở thủ đô Bắc Kinh, đó là Mười công trình lớn của Bắc Kinh để giới thiệu diện mạo mới của đất nước. 为迎接中华人民共和国建国十周年,中共中央在1958年决定在首都北京规划建设10个大型项目,为“北京十大建筑”,以展示国家焕然一新的面貌,北京火车站是为其中一项。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 công trình kỷ niệm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。